De kt hinh 45p - chuong 1. chuan KTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thảo |
Ngày 18/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: de kt hinh 45p - chuong 1. chuan KTKN thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………..…………………………………..
Lớp 9 …
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Học sinh ký nhận sau khi xem bài
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào 1 đáp án mà em chọn ( 2điểm)
Câu 1: Ba cạnh của tam giác vuông là:
A, (6;8;10) B(3;4;5) C. (5;12;13) D. Cả A,B,C
Câu 2: Kết quả của Sin 27015’ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 0,46
B. 0,64
C. 0,37
D. 0,73
Câu 3,. , Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm Số đo góc ACB là:
A. 600
B. 450
C. 300
D. 750
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH
B. AC2 = CH. CB
C. AH2 = BH.CH
D. AB2 = BH.HC
Câu 5 : Trên hình 1.4 ta có:
A. x = ; y = B. x = 5 ; y = 9,6
C. x = 4,8 ; y = 10 D. x =9 ; y=14
Câu 6: Cho cos = 0,2345 thì độ lớn của góc gần bằng:
A. 200 13’ B. 340 35’ C. 550 36’ D. 130 20’
Câu 7. Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 300, BC = 7cm, cạnh AC là.
A, 7 B, 6 C, 3,5 D, 3
Câu 8 :
Khoanh tròn vào đáp án đúng. Cho hình sau, khi đó ta có :
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN
Bài 1 (3điểm): Cho ∆ ABC, AB=6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
CMR ∆ ABC vuông.
Tính đường cao AH, BH, CH
Bài 2(4.5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, biết BC = 10cm; .
Giải ∆ABC.
Vẽ phân giác BF của ∆ABC. Tính diện tích ∆BFC.
Vẽ đường cao AH của ∆ABC; đường cao HD; HE của ∆ABH; ∆AHC. Không tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh: AH3 = BD.BC.EC.
Bài 3( 0,5điểm): Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo tạo với nhau góc nhọn . Chứng minh diện tích tứ giác ABCD bằng
Họ và tên: ……………………………..…………………………………..
Lớp 9 …
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Học sinh ký nhận sau khi xem bài
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào 1 đáp án mà em chọn ( 2điểm)
Câu 1: Ba cạnh của tam giác vuông là:
A, (6;8;10) B(2;4;5) C. (5;10;13) D. Cả A,B,C
Câu 2: Kết quả của Sin 45015’ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 0,46
B. 0,64
C. 0,37
D. 0,71
Câu 3,. , Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 2 cm; BC = 4 cm Số đo góc ACB là:
A. 600
B. 450
C. 300
D. 750
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. CH
B. AC2 = CH. CB
C. AH2 = BH.CH
D. AB2 = BH.HB
Câu 5 : Trên hình 1.4 ta có:
A. x = ; y = B. x = 5 ; y = 9,6
C. x = 4,8 ; y = 10 D. x =9 ; y=14
Câu 6: Cho cos = 0,1234 thì độ lớn của góc gần bằng:
A. 200 13’ B. 820 55’ C. 550 36’ D. 130 20’
Câu 7. Cho
Lớp 9 …
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Học sinh ký nhận sau khi xem bài
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào 1 đáp án mà em chọn ( 2điểm)
Câu 1: Ba cạnh của tam giác vuông là:
A, (6;8;10) B(3;4;5) C. (5;12;13) D. Cả A,B,C
Câu 2: Kết quả của Sin 27015’ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 0,46
B. 0,64
C. 0,37
D. 0,73
Câu 3,. , Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm Số đo góc ACB là:
A. 600
B. 450
C. 300
D. 750
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH
B. AC2 = CH. CB
C. AH2 = BH.CH
D. AB2 = BH.HC
Câu 5 : Trên hình 1.4 ta có:
A. x = ; y = B. x = 5 ; y = 9,6
C. x = 4,8 ; y = 10 D. x =9 ; y=14
Câu 6: Cho cos = 0,2345 thì độ lớn của góc gần bằng:
A. 200 13’ B. 340 35’ C. 550 36’ D. 130 20’
Câu 7. Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 300, BC = 7cm, cạnh AC là.
A, 7 B, 6 C, 3,5 D, 3
Câu 8 :
Khoanh tròn vào đáp án đúng. Cho hình sau, khi đó ta có :
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN
Bài 1 (3điểm): Cho ∆ ABC, AB=6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
CMR ∆ ABC vuông.
Tính đường cao AH, BH, CH
Bài 2(4.5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, biết BC = 10cm; .
Giải ∆ABC.
Vẽ phân giác BF của ∆ABC. Tính diện tích ∆BFC.
Vẽ đường cao AH của ∆ABC; đường cao HD; HE của ∆ABH; ∆AHC. Không tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh: AH3 = BD.BC.EC.
Bài 3( 0,5điểm): Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo tạo với nhau góc nhọn . Chứng minh diện tích tứ giác ABCD bằng
Họ và tên: ……………………………..…………………………………..
Lớp 9 …
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Học sinh ký nhận sau khi xem bài
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào 1 đáp án mà em chọn ( 2điểm)
Câu 1: Ba cạnh của tam giác vuông là:
A, (6;8;10) B(2;4;5) C. (5;10;13) D. Cả A,B,C
Câu 2: Kết quả của Sin 45015’ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 0,46
B. 0,64
C. 0,37
D. 0,71
Câu 3,. , Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 2 cm; BC = 4 cm Số đo góc ACB là:
A. 600
B. 450
C. 300
D. 750
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. CH
B. AC2 = CH. CB
C. AH2 = BH.CH
D. AB2 = BH.HB
Câu 5 : Trên hình 1.4 ta có:
A. x = ; y = B. x = 5 ; y = 9,6
C. x = 4,8 ; y = 10 D. x =9 ; y=14
Câu 6: Cho cos = 0,1234 thì độ lớn của góc gần bằng:
A. 200 13’ B. 820 55’ C. 550 36’ D. 130 20’
Câu 7. Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)