DE KT GKII TOAN - TV1 (2011-2012) tvhieu.doc

Chia sẻ bởi Trần Văn Hiếu | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: DE KT GKII TOAN - TV1 (2011-2012) tvhieu.doc thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2011 – 2012

Bài 1: Tính ( 3 điểm)
10 30 60 90 60 80
+ - + - + -
30 10 30 20 20 30
..... ....... . ...... ....... ...... .......


Bài 2: Tính nhẩm ( 2 điểm)
20 + 40 = 10cm + 20 cm + 20cm =
90 - 20 = 80cm - 40 cm - 20cm =

Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống ( 2 điểm)

( Điểm A,điểm B ở trong hình vuông C.
( Điểm M, điểm D ở ngoài hình vuông D.
( Điểm C, điểm N ở ngoài hình vuông N.
( Điểm A, điểm M, điểm B ở trong hình vuông

Bài 4: Nam có 10 viên bi, Tân cho thêm Nam 8 viên bi. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? ( 2 điểm)
Bài giải:

..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

Bài 5: Ghi tên các điểm ở trong hình tròn (1điểm)











ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2011-2012

I/Kiểm tra đọc: 10điểm
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) gồm đọc 5đ và trả lời câu hỏi 2đ (1 câu hỏi về từ, 1 câu hỏi về nội dung)
Đọc 1 trong các bài tập đọc sau:
Bài: Cái nhãn vở ( Sách Tiếng Việt tập 2 / 52)
Bài: Bàn tay mẹ ( Sách Tiếng Việt tập 2/ 55)
2.Đọc hiểu ( 3 điểm)
a/ Điền vần oan hay oang
Em đạt bé ng........
Bố đi khai h..........đất trồng cây.
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
V.......hoa ngát h.........thơm.
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm)
1. Tập chép : (8 điểm)
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao

2. Bài tập chính tả (2 điểm)
a. Điền chữ ng hay ngh
Bé ......ôi trên lưng .......e nhỏ.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần: ( mỗi vần 1 từ)
+ anh:.....................................
+ ach:.....................................











ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: 3 điểm
Viết đúng kết quả, viết thẳng cột các số mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm
- Tính nhẩm, viết đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm, mỗi phép tính thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm.
Bài 3: 2 điểm
- Viết đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Viết đúng lời giải ( 0,5 điểm)
- Viết đúng và tính đúng kết quả phép tính 1 điểm
- Viết đúng đáp số có tên đơn vị 0,5 điểm, thiếu tên đơn vị -0,25điểm
Bài 5: 1 điểm
- Viết đúng tên điểm( Viết chữ in hoa) mỗi điểm được 0,25 điểm
............................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
I/Kiểm tra đọc:( 10 điểm)
1.Đọc thành tiếng: 7 điểm gồm đọc và trả lời câu hỏi.
2.Đọc hiểu:( 3điểm)
a.Điền đúng mỗi vần được 1 điểm
b.Điền đúng mỗi chỗ trống 0,5 điểm
II/ Kiểm tra viết:( 10 điểm)
1.Tập chép đúng bài Cái Bống, chữ viết đẹp, trình bày đẹp ( 8 điểm)
Tùy sai sót của học sinh mà giáo viên giảm số điểm. Mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,5 điểm.
2. Bài tập chính tả: (2 điểm)
a.Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm
b.Tìm đúng một từ được 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hiếu
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)