Đề KT GKI Năm 2013-2014 lớp 5

Chia sẻ bởi Đoanthithu Thuy | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề KT GKI Năm 2013-2014 lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 5/5... NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt
Kiểm tra ngày... tháng 10 năm 2013

I/ Đọc hiểu:
Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài tập(5đ):
Đọc bài “Tác phẩm của Si-le và tên phát xít” sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 58
. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Ông cụ người Pháp đã chào tên sĩ quan phát xít bằng lời chào nào?
a. Lời chào bằng tiếng Đức: “Hít-le muôn năm!”
b. Lời chào bằng tiếng Pháp: “Hít-le muôn năm!”
c. Lời chào bằng tiếng Pháp: “Chào ngài!”
2. Lời đáp ở cuối truỵên của ông cụ người Pháp có ngụ ý gì?
a. Bảo cho tên phát xít biết nhà văn Si-le có một tác phẩm tên là Những tên cướp.
b. Coi bọn phát xít là bọn cướp.
c. Bảo cho tên phát xít biết bọn phát xít là những kẻ không chịu đọc sách.
3. Những từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại”?
a. hợp nhất b. hợp lí c. hợp tác
d. phù hợp e. hợp lực g. liên hợp
4. Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
a. Sớm nắng, chiều mưa.
b. Của ít lòng nhiều.
c. Vào sinh ra tử.

II/ Viết:
A. Viết chính tả bài: “Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ” (SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 38) (5đ)
B. Tập làm văn:
Em hãy tả một cơn mưa gây cho em nhiều ấn tượng nhất. (5đ)


ĐÁP ÁN:
1. c (1 điểm)
2. b (1 điểm)
3. a, c, e, g. (1 điểm)
4. (2 điểm)
a. Sớm nắng, chiều mưa.
b. Của ít lòng nhiều.
c. Vào sinh ra tử.

Trường TH Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 5/5... NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:............................. Môn: Toán
Kiểm tra ngày....tháng 10 năm 2013

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2 IỂM)
1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi sáu” viết là :
A. 309,906 C. 39,906
B. 39,96 D. 309,96
2. Viết 2 dưới dạng số thập phân, ta được :
A.2,09 C. 29,00
B.2,9 D. 0,29

3. Số lớn nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :
A. 6,709 B.6,509
C. 6,907 D. 6,059

4.“9m2 5dm2 = ……………….dm2” số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 95 B. 950
B. 9005 D. 905

PHẦN II : (8 điểm)
1. Viết số thập phân sau :
+ Tám đơn vị; bảy phần nghìn :……………………………………………………
+ Không đơn vị; chín mươi bảy phần nghìn :……………………………………………………..
2. Tính giá trị biểu thức :
a).  +  x 4 b).  +  x 
…………………………………………………………………………………………………………………………................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


3. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Thửa ruộng thứ nhất có diện tích kém diện tích thửa ruộng thửa hai là 200m2 và bằng  diện tích thửa ruộng thứ hai. Tính diện tích mỗi thửa ruộng.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Tìm X :
 x =  x 


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN

PHẦN I: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
1. B 2. A 3. C 4. D
PHẦN II:
Bài 1: (1 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Đúng mỗi câu 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Bài 4: (2 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoanthithu Thuy
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)