Đề KT GK I môn toán lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà | Ngày 10/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Đề KT GK I môn toán lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2010– 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 30 phút

 :


Chữ ký giám thị:

Chữ ký giám khảo:


Bài 1/ (2.đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Số thập phân có “Năm mươi hai đơn vị, một phần mười, sáu phần trăm” được viết thành:
A. 52,016 B. 52,106 C. 502,16 D. 52,16

b. Chữ số 6 trong số thập phân 2,896 có giá trị là:

A B. C. D. 6

c. Tìm chữ số x, biết : 9,7x8 > 9,728 . Chữ số x thích hợp là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

d. Trong1 lọ hoa có 20 bông hoa, trong đó có 2 bông màu hồng, 5 bông màu vàng, 6 bông màu tím và 7 bông màu trắng . Như vậy, số bông hoa trong lọ có màu:
A. Hồng C. Vàng B. Tím D. Trắng

Bài 2/ (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6kg 453g = … … kg b) 5 ha = … … . . . m2

Bài 3/ () Tính :
a. 1+ 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. 3 : 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 4/ (1đ) Điền dấu ( = , < , >) thích hợp vào ô trống sau :

a) 33,6 33,06 d) 0,34 0,340

Bài 5/ (1đ) Viết các số thập phân sau theo thứ tự :
a). Từ bé đến lớn :
86,08 ; 86,60 ; 68, 80 ; 68,08 ; 66,88.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b). Từ lớn đến bé :
13,67 ; 115,67 ; 13,98 ; 113,89 ; 13,12
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 6/ (1đ) Tính cách thuận tiện nhất:
a. × . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 7/ (1.đ) Tính tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ
bên (được tạo bởi 1 hình chữ nhật và 1 hình vuông như hình vẽ)










Bài 8/ (2đ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 20m .
a. Tính diện tích thửa ruộng đó ?(1đ)
b. Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)