De KT giua ky 2 mon Toan lop 1 NH 10 - 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hoà |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: De KT giua ky 2 mon Toan lop 1 NH 10 - 11 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ giũa kỳ II năm học 2010 – 2011
Môn thi : Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng;
Bài 1: (1.0 điểm)
Cho các số: 30, 10, 20, 40 Xếp theo thứ tự tư bé đến lớn là?
A . 10 ; 30 ; 20 ; 40
B . 10 ; 20 ; 30 ; 40
C . 20 ; 30 ; 40 ; 10
Bài 2: ( 0,5 điểm)
Chọn kết quả đúng: 80 - 30 = ?
A. 30 B. 50 C. 40
Bài 3: ( 0, 5 điểm)
Dấu thích hợp để điền vào: 80 + 10 80
A. > B. < C. =
Bài 4: ( 1.0 điểm )
Chọn kết quả đúng 30cm + 40cm = ?
A. 70 B. 60 cm C. 70 cm
Bài 5: ( 1.0điểm)
Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
B.Tự luận:
Bài 1. ( 1.0 điểm)
Đặt tính rồi tính
40 + 20 18 - 5 90 - 30 40 + 50
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. ( 1.0 điểm)
Tính nhẩm
20 + 30 = ...... 19cm - 3 cm - 2cm = .................
90 - 50 = …... 70 cm - 40 cm + 20 cm = .............
Bài 3. ( 1.0 điểm)
80 – 30 …...20 70 – 20 ……40 + 20
50 …….40 + 10 60 + 10 …….60 – 10
Bài 4. ( 1,0 điểm)
Lan có 40 quyển vở, Lan cho em 1 chục quyển vở . Hỏi Lan còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
1 chục quyển vở = ........ quyển vở
Bài 5. ( 1.0 điểm)
Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 6. a. ( 0.5 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống để có kết quả
+ = 70
b. ( 0,5 điểm) Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50
Đề Kiểm tra định kỳ giũa kỳ II năm học 2010 – 2011
Môn thi : Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng;
Bài 1: (1.0 điểm)
Cho các số: 30, 10, 20, 40 Xếp theo thứ tự tư bé đến lớn là?
A . 10 ; 30 ; 20 ; 40
B . 10 ; 20 ; 30 ; 40
C . 20 ; 30 ; 40 ; 10
Bài 2: ( 0,5 điểm)
Chọn kết quả đúng: 80 - 30 = ?
A. 30 B. 50 C. 40
Bài 3: ( 0, 5 điểm)
Dấu thích hợp để điền vào: 80 + 10 80
A. > B. < C. =
Bài 4: ( 1.0 điểm )
Chọn kết quả đúng 30cm + 40cm = ?
A. 70 B. 60 cm C. 70 cm
Bài 5: ( 1.0điểm)
Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
B.Tự luận:
Bài 1. ( 1.0 điểm)
Đặt tính rồi tính
40 + 20 18 - 5 90 - 30 40 + 50
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. ( 1.0 điểm)
Tính nhẩm
20 + 30 = ...... 19cm - 3 cm - 2cm = .................
90 - 50 = …... 70 cm - 40 cm + 20 cm = .............
Bài 3. ( 1.0 điểm)
80 – 30 …...20 70 – 20 ……40 + 20
50 …….40 + 10 60 + 10 …….60 – 10
Bài 4. ( 1,0 điểm)
Lan có 40 quyển vở, Lan cho em 1 chục quyển vở . Hỏi Lan còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
1 chục quyển vở = ........ quyển vở
Bài 5. ( 1.0 điểm)
Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 6. a. ( 0.5 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống để có kết quả
+ = 70
b. ( 0,5 điểm) Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hoà
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)