Đề KT giữa kỳ
Chia sẻ bởi Đoàn Quang Cường |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT giữa kỳ thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ 1 TRIỆU PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Họ và tên HS : Môn : Toán ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GV chấm bài
ĐỀ
Phần I (3 điểm) : Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm). Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 4 (0,5 điểm). Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm). Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Câu 6 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ ........... (5km2 = ………………m2 ) là:
A . 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
Phần 2 (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tính
a) =
b) =
c) =
d) =
Câu 2 (1,5 điểm) :
a) Tính gía trị biểu thức :
( + ) x =
b)Tìm x:
x X = X =
X =
Câu 3 (2,5 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính :
a. Chu vi của thửa ruộng đó.
b. Diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải:
Câu 4 (1 điểm). Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu
của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỊNH KỲ : Giữa học kì II
Năm học: 2010-2011
ĐÁP ÁN
Phần 1: (3 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. D ; 2. C. ; 3. A. ; 4. C. ; 5. B ; 6. D : 5 000 000
Phần 2: (7 điểm ).
Câu 1: 2 điểm.
Câu a, b, c, d mỗi câu đúng ( 0,5 điểm).
a) b)
c) d)
Câu 2: (2 điểm)
a)Tính gía trị biểu thức :
Điểm
b)Tìm x:
Điểm
( + ) ×
× X =
= ×
0,5 điểm
X = :
0,5 điểm
=
0,5 điểm
X =
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m) 0,5 đ
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m) 0,5 đ
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 36 = 2160 ( m2) 0,5 đ
Đáp số : a : 192 m
b : 2160 m2 0,5 đ
Câu 4 : (1 điểm) Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 + 99) : 2 = 549
Số bé là : 0,5 đ
( 999 - 99
SỐ 1 TRIỆU PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Họ và tên HS : Môn : Toán ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GV chấm bài
ĐỀ
Phần I (3 điểm) : Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm). Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 4 (0,5 điểm). Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm). Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Câu 6 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ ........... (5km2 = ………………m2 ) là:
A . 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
Phần 2 (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tính
a) =
b) =
c) =
d) =
Câu 2 (1,5 điểm) :
a) Tính gía trị biểu thức :
( + ) x =
b)Tìm x:
x X = X =
X =
Câu 3 (2,5 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính :
a. Chu vi của thửa ruộng đó.
b. Diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải:
Câu 4 (1 điểm). Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu
của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỊNH KỲ : Giữa học kì II
Năm học: 2010-2011
ĐÁP ÁN
Phần 1: (3 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. D ; 2. C. ; 3. A. ; 4. C. ; 5. B ; 6. D : 5 000 000
Phần 2: (7 điểm ).
Câu 1: 2 điểm.
Câu a, b, c, d mỗi câu đúng ( 0,5 điểm).
a) b)
c) d)
Câu 2: (2 điểm)
a)Tính gía trị biểu thức :
Điểm
b)Tìm x:
Điểm
( + ) ×
× X =
= ×
0,5 điểm
X = :
0,5 điểm
=
0,5 điểm
X =
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m) 0,5 đ
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m) 0,5 đ
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 36 = 2160 ( m2) 0,5 đ
Đáp số : a : 192 m
b : 2160 m2 0,5 đ
Câu 4 : (1 điểm) Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 + 99) : 2 = 549
Số bé là : 0,5 đ
( 999 - 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quang Cường
Dung lượng: 42,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)