DE KT GIUA KI I.VY
Chia sẻ bởi Vườn Yêu |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KT GIUA KI I.VY thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 1- NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………
Trường Tiểu học :……………………………
Lớp: ....
Số phách
Điểm: Lời phê của Thầy(cô) giáo
Số phách
Bài 1: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
6, 9, 4, 7, 10, 3
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
5, 7, 2, 6, 0, 1
Bài 2: (1điểm)
Ghi vào ô trống đúng ghi Đ, sai ghi S
+
3
+
6
+
4
-
9
5
2
0
5
8
9
4
4
Bài 3: (2 điểm)
a) Viết theo mẫu:
… ……
3 ……….. ……….. ………… …………
b) Viết cách đọc số theo mẫu:
4: Bốn 3:……….. 5: ……….. 9:…………. 2:…………
Bài 5: Điền dấu >,=, < vào chỗ chấm ( 1điểm)
0 ……5 4 + 2 ….. 2 + 4
9 ……6 8 – 6 ….. 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Ghi tên hình:
…………………. ……….………….
Bài 7: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợp:
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: ( 1 điểm)
Học sinh khoanh đúng số lớn nhất được 0,5 điểm; đúng số bé nhất được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm)
Học sinh điền đúng vào ô trống mỗi câu được 0,25 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm)
a) 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
b) 1 điểm: Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi số vào dấu chấm được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Ghi đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng một trong bốn phép tính sau đều được 1 điểm:
6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9 ; 9 – 6 = 3 hoặc 9 – 3 = 6
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn số không để điểm dạng thập phân (Làm tròn 0,5điểm thành1 điểm, Ví dụ: 7,5= 8)
MÔN TOÁN LỚP 1- NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………
Trường Tiểu học :……………………………
Lớp: ....
Số phách
Điểm: Lời phê của Thầy(cô) giáo
Số phách
Bài 1: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
6, 9, 4, 7, 10, 3
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
5, 7, 2, 6, 0, 1
Bài 2: (1điểm)
Ghi vào ô trống đúng ghi Đ, sai ghi S
+
3
+
6
+
4
-
9
5
2
0
5
8
9
4
4
Bài 3: (2 điểm)
a) Viết theo mẫu:
… ……
3 ……….. ……….. ………… …………
b) Viết cách đọc số theo mẫu:
4: Bốn 3:……….. 5: ……….. 9:…………. 2:…………
Bài 5: Điền dấu >,=, < vào chỗ chấm ( 1điểm)
0 ……5 4 + 2 ….. 2 + 4
9 ……6 8 – 6 ….. 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Ghi tên hình:
…………………. ……….………….
Bài 7: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợp:
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: ( 1 điểm)
Học sinh khoanh đúng số lớn nhất được 0,5 điểm; đúng số bé nhất được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm)
Học sinh điền đúng vào ô trống mỗi câu được 0,25 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm)
a) 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
b) 1 điểm: Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi số vào dấu chấm được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Ghi đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng một trong bốn phép tính sau đều được 1 điểm:
6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9 ; 9 – 6 = 3 hoặc 9 – 3 = 6
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn số không để điểm dạng thập phân (Làm tròn 0,5điểm thành1 điểm, Ví dụ: 7,5= 8)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vườn Yêu
Dung lượng: 7,67KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)