Đề KT giữa kì I môn TV1 ( Có đáp án và biểu điểm)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Như |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KT giữa kì I môn TV1 ( Có đáp án và biểu điểm) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT …
Trường Th …
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
Năm học 2009 – 2010
Môn: Tiếng việt - lớp 1
Họ và tên:…………………………………
Lớp
Ngày kiểm tra
I. Bài kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc các âm vần sau:
gh, ng, ia, ưi, ơi, ua, ai, ây, ao , ươi.
- Đọc các từ sau:
ghi nhớ, nhảy dây, nhà nghỉ, giã giò, gửi thư.
- Đọc câu văn
Cả nhà bé đi chơi phố.
Bé về quê, bà cho bé mía, dừa, đu đủ, nho, lê, ổi, chuối, bưởi.
2. Đọc thầm và làm bài tập:
Nối ô chữ cho phù hợp
Phòng GD - ĐT …
Trường Th …
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Năm học 2009 – 2010
Môn: Tiếng việt - lớp 1
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
GV đọc cho học sinh nghe – viết ( thời gian: 20 phút)
1. ua, ai, ơi, ui, ưi, eo, ay, ây, ia, ươi.
2. cái kéo, trí nhớ, qua đò, gà giò.
3. Bé về quê nội.
Chị Nga giã giò.
( Không bắt buộc HS viết hoa).
Đáp án biểu điểm môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 8,5 đ :
(GV gọi từng HS lên chỉ và đọc, sau khi kiểm tra xong cả lớp, GV phát bài cho HS làm bài tập).
* Đọc thành tiếng các âm vần ( 4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ âm hoặc vần
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/âm hoặc vần: không được điểm)
*Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm)
*Đọc thành tiếng các câu văn ( 2,5 đ): Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: câu 1: 1 đ, câu 2: 1,5 đ. Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 1,5 điểm): Nối đúng: 0,5 đ/ cặp từ ngữ. Nối sai hoặc không nối được: 0 điểm.
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
a) Vần ( 4 đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 đ/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 đ/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b) Từ ngữ ( 4 đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 đ/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c) Câu ( 2 đ)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 đ/câu ( 0,25 đ/ chữ).
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 đ/câu (
Trường Th …
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
Năm học 2009 – 2010
Môn: Tiếng việt - lớp 1
Họ và tên:…………………………………
Lớp
Ngày kiểm tra
I. Bài kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc các âm vần sau:
gh, ng, ia, ưi, ơi, ua, ai, ây, ao , ươi.
- Đọc các từ sau:
ghi nhớ, nhảy dây, nhà nghỉ, giã giò, gửi thư.
- Đọc câu văn
Cả nhà bé đi chơi phố.
Bé về quê, bà cho bé mía, dừa, đu đủ, nho, lê, ổi, chuối, bưởi.
2. Đọc thầm và làm bài tập:
Nối ô chữ cho phù hợp
Phòng GD - ĐT …
Trường Th …
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Năm học 2009 – 2010
Môn: Tiếng việt - lớp 1
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
GV đọc cho học sinh nghe – viết ( thời gian: 20 phút)
1. ua, ai, ơi, ui, ưi, eo, ay, ây, ia, ươi.
2. cái kéo, trí nhớ, qua đò, gà giò.
3. Bé về quê nội.
Chị Nga giã giò.
( Không bắt buộc HS viết hoa).
Đáp án biểu điểm môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 8,5 đ :
(GV gọi từng HS lên chỉ và đọc, sau khi kiểm tra xong cả lớp, GV phát bài cho HS làm bài tập).
* Đọc thành tiếng các âm vần ( 4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ âm hoặc vần
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/âm hoặc vần: không được điểm)
*Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm)
*Đọc thành tiếng các câu văn ( 2,5 đ): Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: câu 1: 1 đ, câu 2: 1,5 đ. Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 1,5 điểm): Nối đúng: 0,5 đ/ cặp từ ngữ. Nối sai hoặc không nối được: 0 điểm.
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
a) Vần ( 4 đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 đ/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 đ/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b) Từ ngữ ( 4 đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 đ/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c) Câu ( 2 đ)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 đ/câu ( 0,25 đ/ chữ).
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 đ/câu (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Như
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)