Đề KT giữa kì 1 TV+T- 2013-1014- Hoàng
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Hoàng |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề KT giữa kì 1 TV+T- 2013-1014- Hoàng thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2013 - 2014
Lớp:……. SBD:........... Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1A( Hoàng)
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS)
Đọc các vần: ( 2đ)
ưi, ôi, eo, uôi
Đọc các từ ngữ ( 2đ)
tuổi thơ, vây cá, ghế nhựa, đồ chơi
Đọc câu ( 2đ )
Lợi và Mai chơi đố chữ.
Bé Na ngồi ngựa gỗ.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
..…ỉ hè , bé ........ủ
II/ Kiểm tra viết (10đ) (25 phút/ cả lớp)
1/ Viết vần: (3đ)
2/ Viết từ ngữ: (4đ)
3/ Viết câu: (3đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - GIỮA KỲ 1
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm
2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng âm, vần : 3 điểm ( Sai mỗi âm, vần trừ 0,5 điểm)
qu, ch, ng, ưa, oi, ưi
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
rổ khế, gà mái, vỉa hè, củ nghệ
3/ Viết đúng câu : 3 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
Chị Kha về quê nghỉ hè.
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2013-2014
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1A( Hoàng)
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (1,5đ):
0
2
5
9
Bài 2. ? ? (2đ)
Bài 3. Viết các số 7,4 , 0, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ) :
Bài 4. Tính (2đ) : 1 2 3 2
1 1 1 2
….. ….. …… …..
Bài 5. 7……6 9…….9 4…….5 (1,5đ)
Bài 6. Hình bên (1đ)
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
Bài 7(1đ). Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
+
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 1
Bài 1(1,5đ). Viết đúng số vào mỗi ô trống được 0,25điểm.
Bài 2(2đ). Viết đúng mỗi số được 0,25điểm.
Bài 3(1đ). Viết đúng theo thứ tự 0, 4, 5, 7, 9 được 1điểm.
Bài 4(2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
Bài 5(1,5đ). Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25điểm
Bài 6 (1điểm).
Viết 4 vào chỗ chấm hàng trên được 0,5điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng dưới được 0,5điểm
Bài 7 (1điểm). Viết đúng được phép cộng bằng 5 được 1đ
*Chú ý :
- Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ
5,5đ và 5,75đ thành 6đ
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2013 - 2014
Lớp:……. SBD:........... Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1A( Hoàng)
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS)
Đọc các vần: ( 2đ)
ưi, ôi, eo, uôi
Đọc các từ ngữ ( 2đ)
tuổi thơ, vây cá, ghế nhựa, đồ chơi
Đọc câu ( 2đ )
Lợi và Mai chơi đố chữ.
Bé Na ngồi ngựa gỗ.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
..…ỉ hè , bé ........ủ
II/ Kiểm tra viết (10đ) (25 phút/ cả lớp)
1/ Viết vần: (3đ)
2/ Viết từ ngữ: (4đ)
3/ Viết câu: (3đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - GIỮA KỲ 1
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm
2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng âm, vần : 3 điểm ( Sai mỗi âm, vần trừ 0,5 điểm)
qu, ch, ng, ưa, oi, ưi
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
rổ khế, gà mái, vỉa hè, củ nghệ
3/ Viết đúng câu : 3 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
Chị Kha về quê nghỉ hè.
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2013-2014
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1A( Hoàng)
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (1,5đ):
0
2
5
9
Bài 2. ? ? (2đ)
Bài 3. Viết các số 7,4 , 0, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ) :
Bài 4. Tính (2đ) : 1 2 3 2
1 1 1 2
….. ….. …… …..
Bài 5. 7……6 9…….9 4…….5 (1,5đ)
Bài 6. Hình bên (1đ)
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
Bài 7(1đ). Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
+
=
5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 1
Bài 1(1,5đ). Viết đúng số vào mỗi ô trống được 0,25điểm.
Bài 2(2đ). Viết đúng mỗi số được 0,25điểm.
Bài 3(1đ). Viết đúng theo thứ tự 0, 4, 5, 7, 9 được 1điểm.
Bài 4(2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
Bài 5(1,5đ). Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25điểm
Bài 6 (1điểm).
Viết 4 vào chỗ chấm hàng trên được 0,5điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng dưới được 0,5điểm
Bài 7 (1điểm). Viết đúng được phép cộng bằng 5 được 1đ
*Chú ý :
- Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ
5,5đ và 5,75đ thành 6đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Hoàng
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)