ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Lê Thị Thực |
Ngày 16/10/2018 |
147
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 1
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2016 - 2017
Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 2 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 3 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 4. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ
B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi
Câu 5. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 7 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn . C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 8. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh. C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài cơ thể. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 9 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số . C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 10 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn . C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 11 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A.Ơ-rô-pê-ô-it . C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 12. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa . C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 13 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường:
A.Nhiệt đới . C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 14 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột . C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 15 . Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:
A.Lục địa Á-Âu. C.Lục địa Phi .
B.Lục địa Nam Mĩ . D.Lục địa ô-trây-li-a .
Câu 16 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh. C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu17.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng. C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm. C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 1
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2016 - 2017
Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 2 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 3 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 4. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ
B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi
Câu 5. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 7 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn . C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 8. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh. C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài cơ thể. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 9 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số . C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 10 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn . C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 11 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A.Ơ-rô-pê-ô-it . C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 12. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa . C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 13 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường:
A.Nhiệt đới . C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 14 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột . C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 15 . Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:
A.Lục địa Á-Âu. C.Lục địa Phi .
B.Lục địa Nam Mĩ . D.Lục địa ô-trây-li-a .
Câu 16 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh. C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu17.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng. C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm. C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thực
Dung lượng: 210,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)