đề KT giữa HKII-đề 357-đa kia
Chia sẻ bởi Trương Văn Dương |
Ngày 27/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề KT giữa HKII-đề 357-đa kia thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD- ĐT B̀ÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THCS &THPT ĐAKIA
Họ và tên:……………………………...
Lớp:…………..SBD:………………….
Mã đề :357
ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC (2015-2016)
--------------------------------------
MÔN: SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐIỂM
Lời nhận xét của giám khảo
Giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi có
………tờ
Câu 1: Giới hạn sinh thái là:
A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
Câu 2: Khoảng hời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là:
A. tuổi quần thể B. tuổi sinh thái
C. tuổi trung bình D. tuổi sinh lý
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?
A. Lá nằm ngang. B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. Mọc dưới bóng của cây khác. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.
Câu 4: Tiến hóa lớn là:
A. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở môi trường sống mới.
B. Là quá trình chọn lọc, diễn ra trong toàn bộ sinh giới.
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
D. Quá trình hình loài mới khác với loài ban đầu.
Câu 5: Loài người hình thành vào kỉ
A. Đệ tứ B. Tam điệp C. Đệ tam D. Jura
Câu 6: Nội dung nào sau đây, không là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.
A. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do.
B. Có sự di nhập gen.
C. Các loại giao tử, hợp tử đều có sự sống như nhau.
D. Không chịu áp lực của chọn lọc.
Câu 7: Cá chép có giới hạn nhiệt độ từ 20C - 440C.
Cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ 5,60C - 420C. Điều nào sau đây là đúng?
A. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn.
B. Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt hẹp hơn.
C. Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn.
D. Cá rô phi phân bố rộng hơn vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn.
Câu 8: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là
A. Ra mồ hôi. B. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc.
C. Có đôi tai dài và lớn. D. Kích thước cơ thể nhỏ.
Câu 9: Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm sinh sản của chúng. B. địa điểm thích nghi của chúng.
C. địa điểm cư trú của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng
Câu 10: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
Câu 11: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu, và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành 5 đại, lần lượt là:
A. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh
TRƯỜNG THCS &THPT ĐAKIA
Họ và tên:……………………………...
Lớp:…………..SBD:………………….
Mã đề :357
ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC (2015-2016)
--------------------------------------
MÔN: SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐIỂM
Lời nhận xét của giám khảo
Giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi có
………tờ
Câu 1: Giới hạn sinh thái là:
A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
Câu 2: Khoảng hời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là:
A. tuổi quần thể B. tuổi sinh thái
C. tuổi trung bình D. tuổi sinh lý
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?
A. Lá nằm ngang. B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. Mọc dưới bóng của cây khác. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.
Câu 4: Tiến hóa lớn là:
A. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở môi trường sống mới.
B. Là quá trình chọn lọc, diễn ra trong toàn bộ sinh giới.
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
D. Quá trình hình loài mới khác với loài ban đầu.
Câu 5: Loài người hình thành vào kỉ
A. Đệ tứ B. Tam điệp C. Đệ tam D. Jura
Câu 6: Nội dung nào sau đây, không là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.
A. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do.
B. Có sự di nhập gen.
C. Các loại giao tử, hợp tử đều có sự sống như nhau.
D. Không chịu áp lực của chọn lọc.
Câu 7: Cá chép có giới hạn nhiệt độ từ 20C - 440C.
Cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ 5,60C - 420C. Điều nào sau đây là đúng?
A. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn.
B. Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt hẹp hơn.
C. Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn.
D. Cá rô phi phân bố rộng hơn vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn.
Câu 8: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là
A. Ra mồ hôi. B. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc.
C. Có đôi tai dài và lớn. D. Kích thước cơ thể nhỏ.
Câu 9: Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm sinh sản của chúng. B. địa điểm thích nghi của chúng.
C. địa điểm cư trú của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng
Câu 10: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
Câu 11: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu, và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành 5 đại, lần lượt là:
A. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)