Đề KT GHKI TV lớp
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT GHKI TV lớp thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HỌC SINH: ...................................................................
LỚP: ..............................................................................
TRƯỜNG: .....................................................................
Ngày thi:…………………………….............................
Giám Thị: ........................... ...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – GIỮA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
1. Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ
2. Điền tiếng:
HƯỚNG DẪN KHẢ O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA VIẾT TIẾNG VIỆT 1
(GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2011-2012)
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT :
Viết (I) : Giáo viên đọc cho học sinh nghe-viết (chữ cỡ nhỡ)
- lá, phố, khế
- nhổ cỏ, cá ngừ
Viết (II) : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp.
(nhà lá, ghế gỗ, cụ già, y tá, cá ngừ, cua bể)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Viết(I) : 7 điểm
Viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 7 điểm
( mỗi chữ 1 điểm)
Viết (II) : 3 điểm
Mỗi chữ điền đúng rõ ràng, được 0.5 đ( 0,5đ(6 chữ = 3 điểm)
Lưu ý:
Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại chữ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
Điểm môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc và Viết và làm tròn số theo nguyên tắc 0,5 đến 1 điểm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài 1:
…../ 2,5 điểm
Bài 2 :
……./ 1 điểm
Bài 3:
…../ 3 điểm
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Viết:
Theo mẫu:
Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 4 ; 8 ; 3; 10
…………………………………………………………………………………….
Tính:
1+ 3 =……..; 4 + 0 = ……..; 1 +3 =………; 2 + 3= ……….
1 3 4 1 + + + +
3 2 1 2
……. …….. ……. …….
c) 1+ 1 + 2 = ………….. ; 2 + 2 + 0 = ………..
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
……./ 1,5 điểm 1 + 4 …..5 ; 1 + 3 ……5
?
LỚP: ..............................................................................
TRƯỜNG: .....................................................................
Ngày thi:…………………………….............................
Giám Thị: ........................... ...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – GIỮA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
1. Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ
2. Điền tiếng:
HƯỚNG DẪN KHẢ O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA VIẾT TIẾNG VIỆT 1
(GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2011-2012)
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT :
Viết (I) : Giáo viên đọc cho học sinh nghe-viết (chữ cỡ nhỡ)
- lá, phố, khế
- nhổ cỏ, cá ngừ
Viết (II) : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp.
(nhà lá, ghế gỗ, cụ già, y tá, cá ngừ, cua bể)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Viết(I) : 7 điểm
Viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 7 điểm
( mỗi chữ 1 điểm)
Viết (II) : 3 điểm
Mỗi chữ điền đúng rõ ràng, được 0.5 đ( 0,5đ(6 chữ = 3 điểm)
Lưu ý:
Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại chữ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
Điểm môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc và Viết và làm tròn số theo nguyên tắc 0,5 đến 1 điểm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài 1:
…../ 2,5 điểm
Bài 2 :
……./ 1 điểm
Bài 3:
…../ 3 điểm
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Viết:
Theo mẫu:
Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 4 ; 8 ; 3; 10
…………………………………………………………………………………….
Tính:
1+ 3 =……..; 4 + 0 = ……..; 1 +3 =………; 2 + 3= ……….
1 3 4 1 + + + +
3 2 1 2
……. …….. ……. …….
c) 1+ 1 + 2 = ………….. ; 2 + 2 + 0 = ………..
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
……./ 1,5 điểm 1 + 4 …..5 ; 1 + 3 ……5
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường
Dung lượng: 586,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)