Đề KT GHK 2
Chia sẻ bởi Mạch Hồng Phong |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề KT GHK 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: …............. KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2013-2014
Lớp : .................. Môn toán lớp 1- Ngày kiểm tra: 18 / 3/ 2014
Họ tên : ..................... Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 14 + 3 b) 40 + 20 c) 16 – 5 d) 90 – 50
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: Hãy ghi dấu X vào chỗ chấm (.........) trước ý trả lời
a)Số: “ Ba mươi ba” được viết là:
A .......31 B .........30 C ........33
b) Số tròn chục trong các số 40; 41; 43 là:
A ........40 B ..........41 C ..........43
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm (.....) để 40cm + ........ = 70cm là
A ........30 B ......... 3cm C..........30cm
Câu 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (.....)
a) 70 cm – 20 cm = 50 .........
b) 40 cm + 20 cm = 60 cm ........
c) 50 – 20 > 20 ........
d) Từ số 75 đến số 100 có 4 số tròn chục .........
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
..........................................................................................................................
Câu 5: a) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có:
Một hình vuông và một hình tam giác.
b) Vẽ 2 điểm trong hình tam giác.
Câu 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Nhà An có : 30 cái bát
Mẹ mua thêm : 1 chục cái bát
Có tất cả : ......?cái bát
Bài giải:
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN HƯNG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, năm học 2013- 2014
Môn: TOÁN – LỚP 1
Câu 1: ( 3.0 điểm ): - Đặt tính và tính đúng, ghi 0,75 điểm / phép tính
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0,5 điểm / phép tính
Câu 2: ( 1.5 điểm ): Ghi dấu X vào chỗ chấm trước ý trả lời đúng của mỗi câu, được ghi 0,5 điểm.
Câu 3: ( 2.0 điểm ): Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0,5 điểm.
( S – Đ – Đ – S )
Câu 4: ( 1.0 điểm ): Kẻ được đoạn thẳng ghi 1,0 điểm.
Kẻ không được không ghi điểm.
Câu 5: ( 1.0 điểm ): - Kẻ đúng đoạn thẳng để có 1 hình vuông và 1 hình tam giác, ghi 0,5 điểm.
Vẽ được 2 điểm trong hình tam giác ghi 0,5 điểm.
Câu 6: (1.5 điểm ): Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 1,5 điểm.
* Lưu ý:
- Điểm toàn bài : thang điểm 10.
- Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm.
- Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+ Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì được làm tròn thành 8.0
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì được làm tròn thành 7.0
Tường: ............ ............ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Lớp .............. .......... NĂM HỌC 2013-2014
Họ tên:............... ........... Môn Tiếng Việt ( đọc) lớp 1
. Ngày kiểm tra: 18/3/2014
NÔI DUNG KIỂM TRA:
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
uc, ươc, iêp, oanh , uynh
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
gặp gỡ , chụp đèn , mạnh khỏe
sách giáo khoa, phiếu bé ngoan.
c. Đọc thành tiếng các dòng thơ sau:
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vần trên sân.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ uy hay uya : h..... hiệu , đèn kh.......
+ oat hay oăt : lưu l..... , chỗ ng........
Lớp : .................. Môn toán lớp 1- Ngày kiểm tra: 18 / 3/ 2014
Họ tên : ..................... Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 14 + 3 b) 40 + 20 c) 16 – 5 d) 90 – 50
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: Hãy ghi dấu X vào chỗ chấm (.........) trước ý trả lời
a)Số: “ Ba mươi ba” được viết là:
A .......31 B .........30 C ........33
b) Số tròn chục trong các số 40; 41; 43 là:
A ........40 B ..........41 C ..........43
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm (.....) để 40cm + ........ = 70cm là
A ........30 B ......... 3cm C..........30cm
Câu 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (.....)
a) 70 cm – 20 cm = 50 .........
b) 40 cm + 20 cm = 60 cm ........
c) 50 – 20 > 20 ........
d) Từ số 75 đến số 100 có 4 số tròn chục .........
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
..........................................................................................................................
Câu 5: a) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có:
Một hình vuông và một hình tam giác.
b) Vẽ 2 điểm trong hình tam giác.
Câu 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Nhà An có : 30 cái bát
Mẹ mua thêm : 1 chục cái bát
Có tất cả : ......?cái bát
Bài giải:
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN HƯNG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, năm học 2013- 2014
Môn: TOÁN – LỚP 1
Câu 1: ( 3.0 điểm ): - Đặt tính và tính đúng, ghi 0,75 điểm / phép tính
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0,5 điểm / phép tính
Câu 2: ( 1.5 điểm ): Ghi dấu X vào chỗ chấm trước ý trả lời đúng của mỗi câu, được ghi 0,5 điểm.
Câu 3: ( 2.0 điểm ): Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0,5 điểm.
( S – Đ – Đ – S )
Câu 4: ( 1.0 điểm ): Kẻ được đoạn thẳng ghi 1,0 điểm.
Kẻ không được không ghi điểm.
Câu 5: ( 1.0 điểm ): - Kẻ đúng đoạn thẳng để có 1 hình vuông và 1 hình tam giác, ghi 0,5 điểm.
Vẽ được 2 điểm trong hình tam giác ghi 0,5 điểm.
Câu 6: (1.5 điểm ): Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 1,5 điểm.
* Lưu ý:
- Điểm toàn bài : thang điểm 10.
- Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm.
- Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+ Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì được làm tròn thành 8.0
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì được làm tròn thành 7.0
Tường: ............ ............ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Lớp .............. .......... NĂM HỌC 2013-2014
Họ tên:............... ........... Môn Tiếng Việt ( đọc) lớp 1
. Ngày kiểm tra: 18/3/2014
NÔI DUNG KIỂM TRA:
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
uc, ươc, iêp, oanh , uynh
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
gặp gỡ , chụp đèn , mạnh khỏe
sách giáo khoa, phiếu bé ngoan.
c. Đọc thành tiếng các dòng thơ sau:
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vần trên sân.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ uy hay uya : h..... hiệu , đèn kh.......
+ oat hay oăt : lưu l..... , chỗ ng........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạch Hồng Phong
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)