Đề KT ĐK 4- văn 6- có ma trận, đáp án.
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KT ĐK 4- văn 6- có ma trận, đáp án. thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THUỴ
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ
ĐỀ KIẾN TRA VĂN – LỚP 6A, 6B
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mã đề: V6 – ĐK -4- Đoàn Xá - 2014
Môn Ngữ văn 6 - tiết 45 – tuần 11
Thời gian làm bài: 45’.
Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn.
A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ
Cấu tạo.
Nguồn gốc
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
Số câu: 2
Điểm: 0,5
Nghĩa của từ
Cách giải nghĩa
Nghĩa gốc- Nghĩa chuyển
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
Số câu: 2
Điểm:0,5
Danh từ
Xác định DT
Phân loại
DT
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
1
Số câu: 2
Điểm: 1,25
Cụm danh từ
Cấu tạo CDT
Số câu
Số điểm
1
0,25
Số câu: 1
Điểm: 0,25
Chữa lỗi dung từ
Diễn đạt
Diễn đạt
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
2
Số câu: 2
Điểm: 2,25
Viết đoạn văn
Có DT, CDT
Số câu
Số điểm
1
5
Số câu: 1
Điểm: 5
Số câu
Số điểm
3
0,75
1
1
3
0,75
1
0,25
1
2
1
5
10
10
PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THUỴ
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ
ĐỀ KIẾN TRA VĂN – LỚP 6A, 6B
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mã đề: V6 – ĐK -4- Đoàn Xá - 2014
Môn Ngữ văn 6 - tiết 45 – tuần 11
Thời gian làm bài: 45’.
Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn.
B-ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: 2 đ
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?
Câu1 (0,25đ). Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.
Câu 2. (0,25đ). Nguồn vay mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3. (0,25đ). Sách ngữ văn 6 giải thích : “Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nước”. Đó là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. (0,25đ). Trong các câu sau, từ ăn ở câu nào dùng với nghĩa gốc?
A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than
C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 5. (0,25đ). Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.
Câu 6. (0,25đ). Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu 7 (0,5đ). Chọn các từ: chàng trai, người đàn ông trẻ, cậu bé, đứa bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai ....................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một ......................... rất khỏe mạnh.
II. Tự luận: 8 đ
Câu 1 (1 đ ): Điền tiếp sơ đồ phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)