Đề KT địa 7 có ĐA+MT
Chia sẻ bởi Bùi Văn Vụ |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề KT địa 7 có ĐA+MT thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Minh Hòa
đề kiểm tra học kì II
Môn: Địa lý 7
Năm học 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Các khu vực Châu Phi
câu1.1
0,5đ
1
0,5đ
2. Châu Đại Dương
Câu 1.2
0,5đ
1
0,5đ
3. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.
Câu 2 ý1-2
1đ
Câu2
ý 3-4
1đ
2
2đ
4. Thiên nhiên Châu Âu
Câu 3a
1đ
Câu 3b
3đ
2
1,5đ
5. Kinh tế Châu Âu
Câu 4
3đ
1
3đ
Tổng điểm
2
1,5đ
1 câu
1đ
2 câu
1,5 đ
1 câu
3đ
1 câu
3đ
7
10đ
Phòng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra học kỳ ii
yên lập Năm học 2009-2010
Môn : Địa lí. Lớp: 6
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Xa ha ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới nằm ở:
A. Phía Tây của Bắc Phi C. Phía Nam của Bắc Phi
B. Phía Đông của Bắc Phi D. Phía Đông Nam của Bắc Phi
Câu 2: Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A. Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Âu D. Châu Phi
Câu 3 : Hệ thống coóc-đi-e ở Bắc Mĩ có độ cao trung bình là bao nhiêu mét :
A. 1000 – 2000m B. 2000 – 3000m
C. 3000 – 4000m D. 4000 – 5000m
Câu 4 : Châu Nam Cực còn được gọi là “ Cực lạnh” của thế giới, nhiệt độ thấp nhất đo được (năm 1967) là:
A. – 49,50C B. – 59,40C
C. – 47,40C D. – 94,50C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm )
Địa hình Bắc Mĩ có đặc điểm gì giống và khác so với đia hình Nam Mĩ
Câu 2 :(2 điểm) : Trình bày vị trí địa lí, đặc điểm khí hậu của châu Nam Cực?
Câu 3: (3 điểm)
Quan sát biểu đồ bên, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu
môi trường nào? Nêu đặc điểm của môi trường đó?
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Phòng giáo dục và đào tạo yên lập
Hướng dãn chấm kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010
Môn: địa lí, lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: ( 3 điểm )
Địa hình Bắc Mĩ có đặc điểm gì giống và khác so với đia hình Nam Mĩ
-*Giống nhau :
về cấu trúc
đề kiểm tra học kì II
Môn: Địa lý 7
Năm học 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Các khu vực Châu Phi
câu1.1
0,5đ
1
0,5đ
2. Châu Đại Dương
Câu 1.2
0,5đ
1
0,5đ
3. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.
Câu 2 ý1-2
1đ
Câu2
ý 3-4
1đ
2
2đ
4. Thiên nhiên Châu Âu
Câu 3a
1đ
Câu 3b
3đ
2
1,5đ
5. Kinh tế Châu Âu
Câu 4
3đ
1
3đ
Tổng điểm
2
1,5đ
1 câu
1đ
2 câu
1,5 đ
1 câu
3đ
1 câu
3đ
7
10đ
Phòng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra học kỳ ii
yên lập Năm học 2009-2010
Môn : Địa lí. Lớp: 6
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Xa ha ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới nằm ở:
A. Phía Tây của Bắc Phi C. Phía Nam của Bắc Phi
B. Phía Đông của Bắc Phi D. Phía Đông Nam của Bắc Phi
Câu 2: Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A. Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Âu D. Châu Phi
Câu 3 : Hệ thống coóc-đi-e ở Bắc Mĩ có độ cao trung bình là bao nhiêu mét :
A. 1000 – 2000m B. 2000 – 3000m
C. 3000 – 4000m D. 4000 – 5000m
Câu 4 : Châu Nam Cực còn được gọi là “ Cực lạnh” của thế giới, nhiệt độ thấp nhất đo được (năm 1967) là:
A. – 49,50C B. – 59,40C
C. – 47,40C D. – 94,50C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm )
Địa hình Bắc Mĩ có đặc điểm gì giống và khác so với đia hình Nam Mĩ
Câu 2 :(2 điểm) : Trình bày vị trí địa lí, đặc điểm khí hậu của châu Nam Cực?
Câu 3: (3 điểm)
Quan sát biểu đồ bên, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu
môi trường nào? Nêu đặc điểm của môi trường đó?
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Phòng giáo dục và đào tạo yên lập
Hướng dãn chấm kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010
Môn: địa lí, lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: ( 3 điểm )
Địa hình Bắc Mĩ có đặc điểm gì giống và khác so với đia hình Nam Mĩ
-*Giống nhau :
về cấu trúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Vụ
Dung lượng: 531,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)