Đề KT cuối năm môn Toán-Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm môn Toán-Lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Trường
Lớp: 1
Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM
Năm học 2010 – 2011 (Môn Toán – Lớp 1)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số gồm có 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 509 B. 59 C. 95
Câu 2: Số liền sau của số 87 là:
A. 85 B. 86 C. 88 D. 89
Câu 3: Hình bên có số tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 4: Cho biết số bị trừ là 67, số trừ là 33. Hiệu của hai số đó là:
A. 44 B. 34 C. 35 D. 43
II. phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 5: Viết các số: 45 , 54 , 87 , 79 , 82 . (0.5đ)
Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................................
Câu 6: Tính. (1đ)
30 + 4 + 5 =.......... 13cm - 2cm + 4cm = ............
36 + 3 - 7 =............ 80dm + 10dm – 52dm = ............
Câu 7: Đặt tính rồi tính. (2đ)
37 + 62 95 - 21 6 + 63 57 - 3
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 8: Số? (1đ)
+ 7 - 4
Câu 9: (2 đ)
Quyển truyện của An dày 46 trang. An đã đọc hết 21 trang. Hỏi An còn bao nhiêu trang chưa đọc?
Tóm tắt: Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10:
Tìm các số có hai chữ số. Biết rằng số chục cộng với số đơn vị bằng 5. .................................................................................................................... (0.5đ)
......................................................................................................................................................................................................................................................................
GV coi:.................... GV chấm:......................
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm.
Câu 7: Mỗi phần được 0.5đ.
Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm.
Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ
Trả lời đúng: 0.25đ; làm tính đúng: 0.75đ; đáp số: 0.25đ
Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50.
Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm)
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ.
Trường
Lớp: 1
Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM
Năm học 2010 – 2011 (Môn Toán – Lớp 1)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số gồm có 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 509 B. 59 C. 95
Câu 2: Số liền sau của số 87 là:
A. 85 B. 86 C. 88 D. 89
Câu 3: Hình bên có số tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 4: Cho biết số bị trừ là 67, số trừ là 33. Hiệu của hai số đó là:
A. 44 B. 34 C. 35 D. 43
II. phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 5: Viết các số: 45 , 54 , 87 , 79 , 82 . (0.5đ)
Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................................
Câu 6: Tính. (1đ)
30 + 4 + 5 =.......... 13cm - 2cm + 4cm = ............
36 + 3 - 7 =............ 80dm + 10dm – 52dm = ............
Câu 7: Đặt tính rồi tính. (2đ)
37 + 62 95 - 21 6 + 63 57 - 3
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 8: Số? (1đ)
+ 7 - 4
Câu 9: (2 đ)
Quyển truyện của An dày 46 trang. An đã đọc hết 21 trang. Hỏi An còn bao nhiêu trang chưa đọc?
Tóm tắt: Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10:
Tìm các số có hai chữ số. Biết rằng số chục cộng với số đơn vị bằng 5. .................................................................................................................... (0.5đ)
......................................................................................................................................................................................................................................................................
GV coi:.................... GV chấm:......................
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm.
Câu 7: Mỗi phần được 0.5đ.
Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm.
Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ
Trả lời đúng: 0.25đ; làm tính đúng: 0.75đ; đáp số: 0.25đ
Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50.
Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm)
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận:
Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)