ĐỀ KT CUỐI NĂM LỚP 4 ĐỦ CÁC MÔN

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phúc | Ngày 10/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI NĂM LỚP 4 ĐỦ CÁC MÔN thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012
Họ và tên HS : Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra đọc) ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :

ĐIỂM TB MÔN
CHỮ KÍ

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo












* Điểm đọc thành tiếng.

* Điểm trả lời câu hỏi.
ĐỀ PHẦN I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
A- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (5đ)
B- Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)
HS đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa” TV4- tập 2, trang 102, sau đó khoanh vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi, bài tập dưới đây:
Câu 1: Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa ?
a. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.
b. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 2: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà tặng diệu kì” của thiên nhiên ?
a. Vì đến Sa Pa mọi người sẽ được tặng quà.
b. Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp và đặc sắc.
c. Vì người dân Sa Pa đang cải tạo thiên nhiên.
Câu 3: Ý chính của bài văn là gì ?
a. Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa và tình cảm của tác giả.
b. Chuyến du lịch đến Sa Pa.
c. Sự đổi mùa rất lạ lùng ở Sa Pa.

Câu 4: Những hoạt động nào sau đây được gọi là du lịch ?
a. Đi chơi ở công viên gần nhà
b. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh
c. Đi làm việc xa nhà

Câu 5: Ghi lại các danh từ riêng có trong bài văn?


Câu 6- Từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm ?
a- Can đảm.
b- Hèn nhát.
c- Hy sinh.

Câu 7. Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.

Câu 8: Trạng ngữ trong câu trên chỉ gì:
a. Nơi chốn
b. Nguyên nhân
c. Thời gian.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012
Họ và tên HS : Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra viết) ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo













* Điểm bài viết chính tả.

* Điểm bài tập làm văn.

PHẦN II/ KIỂM TRA VIẾT: (10điểm)
A- Chính tả (nghe-viết): (5 điểm) – (STV tập 2/trang 170)
Bài: Trăng lên










B- Tập làm văn: (5 điểm).
Đề bài: Tả một con vật nuôi trong gia đình mà em yêu thích.


















Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này.















































HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phúc
Dung lượng: 256,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)