Đề KT cuối Kì I lóp 1 cuc hay
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối Kì I lóp 1 cuc hay thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
/ .
ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng
Nối
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
Giáo viên đọc cho học sinh viết vở ô li
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
lưỡi c…. trời m…. con c….
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c…. con c….
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
oi hay ơi : làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
A/
B/
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ong hay ông:
con …….
cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
Năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
chim iến ghế đệm
nóng nực cái ciềng
Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
nước …ôi đĩa …ôi
1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ)
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ)
Vườn cải nhà em
đi kiếm
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
/ .
ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng
Nối
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
Giáo viên đọc cho học sinh viết vở ô li
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
lưỡi c…. trời m…. con c….
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c…. con c….
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
oi hay ơi : làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
A/
B/
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ong hay ông:
con …….
cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
Năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
chim iến ghế đệm
nóng nực cái ciềng
Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
nước …ôi đĩa …ôi
1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ)
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ)
Vườn cải nhà em
đi kiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)