Đề KT cuối ki 2 lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối ki 2 lớp 3 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng gD&đt hạ hòa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS PHƯƠNG VIÊN MÔN: TOÁN – LỚP 3
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm khách quan. ( 2 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 45719 là:
A. 45720 B. 45780 C. 45718
Câu 2. Ba số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3689; 3699; 3870. B. 2935; 3916; 2945. C. 8440; 8040; 4846.
Câu 3. Cho 2dm 9cm = ... cm. Số thích hợp để diền vào chỗ chấm là:
A.209 B. 290 C. 29
Câu 4. Một hình vuông có cạnh dài 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 64cm2 C. 34 cm2
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài 5: Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
54287 + 23508 b) 71242 - 26127 c) 12206 x 6 d) 45219 : 5
Bài 6: Tìm y. ( 1 điểm )
14564 + y = 35954 b) 22426 +13456 - y = 20145
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức ( 1điểm )
a) 96 : (4 x 2) = b) 41406 - 5736 x 5 =
Bài 8: (2 điểm) Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 19cm, chiều rộng dài 8cm.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 9: (2điểm)
Có 81 học sinh xếp đều thành 9 hàng. Hỏi có 45 học sinh xếp đều được bao nhiêu hàng ?
Hướng dẫn chấm và thang điểm
I.Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
Đáp án
C
A
C
B
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài 5: 2 điểm mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
77795 b) 45115 c) 73236 d) 9043 (dư 4)
Bài 6: 1 điểm, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
14564 + y = 35954 b) 22426 +13456 - y = 20145
y = 35954-14564 35882 - y = 20145
y = 21390 y= 35882 -20145
y= 15737
Bài 7: 1 điểm, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
a) 12 b) 12726
Bài 8: 2 điểm
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 0,25đ
19-8 = 11 (cm) 0,5đ
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25đ
11 x 8 = 88 (cm2) 0,5đ
Đáp số: 88 (cm2) 0,5đ
Bài 9: 2 điểm.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 0,25đ
81 : 9 = 9 ( học sinh ) 0,5đ
45 học sinh xếp được số hàng là: 0,25đ
45: 9 = 5 ( hàng ) 0,5đ
Đáp số : 5 hàng 0,5đ
TTCM Người ra đề
Trần Anh Tuấn
TRƯỜNG TH&THCS PHƯƠNG VIÊN MÔN: TOÁN – LỚP 3
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm khách quan. ( 2 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 45719 là:
A. 45720 B. 45780 C. 45718
Câu 2. Ba số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3689; 3699; 3870. B. 2935; 3916; 2945. C. 8440; 8040; 4846.
Câu 3. Cho 2dm 9cm = ... cm. Số thích hợp để diền vào chỗ chấm là:
A.209 B. 290 C. 29
Câu 4. Một hình vuông có cạnh dài 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 64cm2 C. 34 cm2
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài 5: Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
54287 + 23508 b) 71242 - 26127 c) 12206 x 6 d) 45219 : 5
Bài 6: Tìm y. ( 1 điểm )
14564 + y = 35954 b) 22426 +13456 - y = 20145
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức ( 1điểm )
a) 96 : (4 x 2) = b) 41406 - 5736 x 5 =
Bài 8: (2 điểm) Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 19cm, chiều rộng dài 8cm.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 9: (2điểm)
Có 81 học sinh xếp đều thành 9 hàng. Hỏi có 45 học sinh xếp đều được bao nhiêu hàng ?
Hướng dẫn chấm và thang điểm
I.Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
Đáp án
C
A
C
B
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài 5: 2 điểm mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
77795 b) 45115 c) 73236 d) 9043 (dư 4)
Bài 6: 1 điểm, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
14564 + y = 35954 b) 22426 +13456 - y = 20145
y = 35954-14564 35882 - y = 20145
y = 21390 y= 35882 -20145
y= 15737
Bài 7: 1 điểm, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
a) 12 b) 12726
Bài 8: 2 điểm
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 0,25đ
19-8 = 11 (cm) 0,5đ
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25đ
11 x 8 = 88 (cm2) 0,5đ
Đáp số: 88 (cm2) 0,5đ
Bài 9: 2 điểm.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 0,25đ
81 : 9 = 9 ( học sinh ) 0,5đ
45 học sinh xếp được số hàng là: 0,25đ
45: 9 = 5 ( hàng ) 0,5đ
Đáp số : 5 hàng 0,5đ
TTCM Người ra đề
Trần Anh Tuấn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 19,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)