đề KT cuối kì 1 Toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Mai |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề KT cuối kì 1 Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỒI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 1
ĐỀ THI THỬ - ĐỀ 1
(Thời gian : 40 phút)
Họ và tên: ……………………………..…………………..……..…….. Lớp 1……..
Trường: Tiểu học Vạn Thắng
Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6
b) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
c) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
d) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số: 7 , 3 , 6 , 0 , 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ….…………………………….….…
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …............................................………
Bài 3: (2 điểm) Tính:
7
6
9
10
+
+
-
-
2
4
5
3
……. ……. ……. …….
3 + 5 = ……
8 + 2 = ……..
7 - 4 = ……
10 - 6 = …..
Bài 4: (1 điểm) Tính:
7 + 2 + 0 = ……
4 + 5 - 2 = ……..
7 - 4 - 3 = ……
10 - 4 + 2 = …..
Bài 5:
(1 điểm) Điền dấu >, < , =
9 ……. 10
6 - 2 ….. 5 - 2
3 + 2 …… 2 + 3
7 + 2 ……. 9 + 1
(1,5 điểm) Điền số:
4 + ….. = 9
….. + 3 = 7
9 - …… = 6
….... - 5 = 5
5 < …… < 8
4 + 6 > ….. > 8
Bài 6: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 quả bóng
Thêm: 4 quả bóng
Có tất cả: ….. quả bóng ?
Bài 7: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bài 8: (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho 3 số liền nhau cộng với nhau thì được kết quả bằng 10
4
2
Bài 9: (0,5 điểm): Số? Hình vẽ bên:
Hình vẽ bên:
- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông
Môn : Toán lớp 1
ĐỀ THI THỬ - ĐỀ 1
(Thời gian : 40 phút)
Họ và tên: ……………………………..…………………..……..…….. Lớp 1……..
Trường: Tiểu học Vạn Thắng
Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6
b) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
c) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
d) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số: 7 , 3 , 6 , 0 , 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ….…………………………….….…
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …............................................………
Bài 3: (2 điểm) Tính:
7
6
9
10
+
+
-
-
2
4
5
3
……. ……. ……. …….
3 + 5 = ……
8 + 2 = ……..
7 - 4 = ……
10 - 6 = …..
Bài 4: (1 điểm) Tính:
7 + 2 + 0 = ……
4 + 5 - 2 = ……..
7 - 4 - 3 = ……
10 - 4 + 2 = …..
Bài 5:
(1 điểm) Điền dấu >, < , =
9 ……. 10
6 - 2 ….. 5 - 2
3 + 2 …… 2 + 3
7 + 2 ……. 9 + 1
(1,5 điểm) Điền số:
4 + ….. = 9
….. + 3 = 7
9 - …… = 6
….... - 5 = 5
5 < …… < 8
4 + 6 > ….. > 8
Bài 6: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 quả bóng
Thêm: 4 quả bóng
Có tất cả: ….. quả bóng ?
Bài 7: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bài 8: (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho 3 số liền nhau cộng với nhau thì được kết quả bằng 10
4
2
Bài 9: (0,5 điểm): Số? Hình vẽ bên:
Hình vẽ bên:
- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Mai
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)