De KT cuoi ki 1 20121013 Lop 1Hoang

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: De KT cuoi ki 1 20121013 Lop 1Hoang thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1( Hoàng)

I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS)
Đọc các vần: ( 2đ): uôc, oa, ung, ênh
Đọc các từ ngữ ( 2đ): thanh kiếm, nhuộm vải, sấm sét, thời tiết
Đọc câu ( 2đ ): Mùa thu tiết trời mát mẻ.
Chúng em học hai buổi mỗi ngày.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: en hay eng (1đ)
xà b….. , giấy kh.....
II/ Kiểm tra viết (10đ) (25 phút/ cả lớp)
1/ Viết vần: (2đ)










 2/ Viết từ ngữ: (4đ)




















 3/ Viết câu: (4đ)












































HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - CUỐI KỲ 1(Hoàng)

I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm

2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ)

II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
an, uôn, inh, ương
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh
3/ Viết đúng câu : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Không yêu cầu viết hoa.)
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.























Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1( Hoàng)

Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; 3; .....; 5 ;6;......; …….. ;.......; 10.

10; ….; .....;….. 6; 5 ;......; …. ;2; 1.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
năm sáu hai bốn
............ ............ ............. .............
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 3 8 b) 5 + 2 + 3 = 8 – 3 – 0 =
4 6
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?

a) 3 + = 8 ; 9 - = 7 ; b) 3 + = 10 ; - 3 = 4

Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 3, 9, 8, 5 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................

Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 9......... 7 b) 4 + 5 ........ 9
c) 3.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3

Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 8 viên bi
Cho : 5 viên bi
Còn lại : ... viên bi?








b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)




=
8







HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - CUỐI KỲ 1(Hoàng)

Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 86,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)