ĐỀ KT CUỐI HKII MÔN TOÁN 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Trâm | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI HKII MÔN TOÁN 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Họ và tên HS:.....................................................

Lớp:..............Trường:........................................

Năm học: 2010 - 2011

KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

MÔN: TOÁN 1

Ngày kiểm tra:.../...../ 2011
Chữ ký GT




Số phách


ĐIỂM


Nhận xét
Giám khảo
Số phách

 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số :
A. 90 B. 99 C. 89
Câu 2 : Viết các số 8, 2, 1, 5, 10 thứ tự từ bé đến lớn :
A. 10, 5, 1, 8, 2 B. 5, 8, 1, 2, 10 C. 1, 2, 5, 8, 10
Câu 3 : Trong một tuần lễ em được nghỉ các ngày :
A. Thứ năm và chủ nhật
B. Thứ sáu và chủ nhật
C. Thứ bảy và chủ nhật
Câu 4 : Hình vẽ bên cạnh có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác



Câu 5. Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ?
A. 6cm
B. 7cm A B
C. 8cm
Câu 6: Số 41 đọc là :
A. bốn một
B. bốn mốt
C. bốn mươi mốt

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)











Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
23 + 51 55 – 30 4 + 15 10 - 3 ........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ..........
.......... . ............ ........... ..........
Bài 2: Tính (1 điểm)
9 - 3 + 2 = .................... 35 - 5 + 10 = .................
Bài 3: (1 điểm) :
a) Số liền trước của 39 là: ........
b) Số liền sau của 84 là: .......
Bài 4: (2 điểm)
Lớp 1A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải:.
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Bài 5: (1điểm) Viết số thích hợp vào ô trống :
a) 30 + < 32 b. 56 - > 53



























































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Trâm
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)