Đề KT Cuối HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Một |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Cuối HKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.......................................
Lớp:........Trường: TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TOÁN - LỚP MỘT
Năm học : 2009 -2010
Chữ ký GT
..........................................................................................................................................
ĐIỂM
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GK
Bài 1. Điền số, viết số:
a. Điền số ? 70 73 75 77 79
b. Viết( theo mẫu):
53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................
Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............
c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 2. Tính :
a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............
80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............
b/
+
62
-
75
+
42
-
86
15
33
20
36
........ .......... .......... ..........
Bài 3 :
75 23 + 34 20 + 35 56
?
86 - 25 51 67 - 7 90-30
Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35
+ 30 < 50 20 + > 20
Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên
để được một hình vuông và một hình tam giác.
Họ và tên HS:..........................................
Lớp:...........Trường TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
Năm học : 2009 - 2010
Chữ ký GT
................................................................................................................................................
I- KIỂM TRA ĐỌC :
1. Đọc thành tiếng (7 điểm):
Cây bàng
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
2. Đọc hiểu (3 điểm): Thời gian: 20 phút
* Dựa vào nội dung bài đọc Cây bàng khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
Câu 1: Cây bàng trong bài nằm ở đâu?
A. Trên đường phố
B. Trong sân trường
C. Trong công viên
Câu 2: Cây bàng chi chít những lộc non mơn mởn vào mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu: Tìm tiếng trong bài :
- có vần oang: ................................................................
- có vần ang : ................................................................
II- KIỂM TRA VIẾT: Thời gian 15 phút :
1. Chép đúng chính tả đoạn văn : (Giáo viên viết bảng học sinh chép)
Lớp:........Trường: TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TOÁN - LỚP MỘT
Năm học : 2009 -2010
Chữ ký GT
..........................................................................................................................................
ĐIỂM
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GK
Bài 1. Điền số, viết số:
a. Điền số ? 70 73 75 77 79
b. Viết( theo mẫu):
53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................
Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............
c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 2. Tính :
a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............
80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............
b/
+
62
-
75
+
42
-
86
15
33
20
36
........ .......... .......... ..........
Bài 3 :
75 23 + 34 20 + 35 56
?
86 - 25 51 67 - 7 90-30
Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35
+ 30 < 50 20 + > 20
Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên
để được một hình vuông và một hình tam giác.
Họ và tên HS:..........................................
Lớp:...........Trường TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
Năm học : 2009 - 2010
Chữ ký GT
................................................................................................................................................
I- KIỂM TRA ĐỌC :
1. Đọc thành tiếng (7 điểm):
Cây bàng
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
2. Đọc hiểu (3 điểm): Thời gian: 20 phút
* Dựa vào nội dung bài đọc Cây bàng khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
Câu 1: Cây bàng trong bài nằm ở đâu?
A. Trên đường phố
B. Trong sân trường
C. Trong công viên
Câu 2: Cây bàng chi chít những lộc non mơn mởn vào mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu: Tìm tiếng trong bài :
- có vần oang: ................................................................
- có vần ang : ................................................................
II- KIỂM TRA VIẾT: Thời gian 15 phút :
1. Chép đúng chính tả đoạn văn : (Giáo viên viết bảng học sinh chép)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Một
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)