DE KT CUOI HKI LOP 4 NĂM 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Một |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUOI HKI LOP 4 NĂM 12-13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS: .....................................
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI H K I
Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20.....
Chữ ký GT
Điểm
. Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng (5 điểm)
2/ Đọc hiểu (5 điểm):
* Đọc thầm bài Cánh diều tuổi thơ
Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn trên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, … như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác diều đang trôi trên dải Ngân Hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi! Bay đi!” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
(Theo TẠ DUY ANH)
* Dựa vào nội dung bài đọc, Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng làm gì?
a. Ngồi trên lưng trâu thổi sáo
b. Thả diều thi
c. Làm diều thi
2. Cánh diều được tả bằng những giác quan nào?
a. Mắt nhìn, tai nghe
b. Mắt nhìn, tai nghe và tay sờ
c. Mắt nhìn, tai nghe, miệng hét.
3. Cánh diều được tác giả ví như cái gì?
a. Cánh buồm
b. Cánh chim
c. Cánh bướm
4. Câu nào cho thấy cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ?
a. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
b. Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
c. Cả hai câu trên.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “mềm mại” trong bài ?
a. mềm và có cảm giác dễ chịu khi sờ vào
b. hơi mềm
c. mềm và uyển chuyển.
d. nhẹ nhàng
6. Chủ ngữ của câu “ Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.” Là:
a. Tiếng sáo b. Tiếng sáo diều c. Sáo d. Sáo diều
7. Từ “Mềm mại” là từ loại gì?
a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
8 . Tìm trong bài 4 danh từ, 4 động từ.
Bốn danh từ : ...............................................................................................................
Bốn động từ :................................................................................................................
II/ Bài kiểm tra viết :
1/ Chính tả (5 điểm): Thời gian: 15 phút
Nghe - viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên HS: .....................................
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI H K I
Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20.....
Chữ ký GT
Điểm
. Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
2/Tập làm văn (5 điểm): Thời gian: 30 phút
Nhân dịp sinh nhật lần thứ 9, em được người thân tặng rất nhiều đồ chơi đẹp. Em
hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Họ và tên HS: .....................................
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI
Môn : TOÁN - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20...
Chữ ký GT
Điểm
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả phép cộng 39675 + 4189 là:
A: 42864; B: 43764; C: 43854; D: 43864
b. Kết quả của phép trừ : 27035 – 876 là:
A: 27159; B
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI H K I
Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20.....
Chữ ký GT
Điểm
. Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng (5 điểm)
2/ Đọc hiểu (5 điểm):
* Đọc thầm bài Cánh diều tuổi thơ
Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn trên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, … như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác diều đang trôi trên dải Ngân Hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi! Bay đi!” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
(Theo TẠ DUY ANH)
* Dựa vào nội dung bài đọc, Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng làm gì?
a. Ngồi trên lưng trâu thổi sáo
b. Thả diều thi
c. Làm diều thi
2. Cánh diều được tả bằng những giác quan nào?
a. Mắt nhìn, tai nghe
b. Mắt nhìn, tai nghe và tay sờ
c. Mắt nhìn, tai nghe, miệng hét.
3. Cánh diều được tác giả ví như cái gì?
a. Cánh buồm
b. Cánh chim
c. Cánh bướm
4. Câu nào cho thấy cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ?
a. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
b. Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
c. Cả hai câu trên.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “mềm mại” trong bài ?
a. mềm và có cảm giác dễ chịu khi sờ vào
b. hơi mềm
c. mềm và uyển chuyển.
d. nhẹ nhàng
6. Chủ ngữ của câu “ Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.” Là:
a. Tiếng sáo b. Tiếng sáo diều c. Sáo d. Sáo diều
7. Từ “Mềm mại” là từ loại gì?
a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
8 . Tìm trong bài 4 danh từ, 4 động từ.
Bốn danh từ : ...............................................................................................................
Bốn động từ :................................................................................................................
II/ Bài kiểm tra viết :
1/ Chính tả (5 điểm): Thời gian: 15 phút
Nghe - viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên HS: .....................................
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI H K I
Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20.....
Chữ ký GT
Điểm
. Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
2/Tập làm văn (5 điểm): Thời gian: 30 phút
Nhân dịp sinh nhật lần thứ 9, em được người thân tặng rất nhiều đồ chơi đẹp. Em
hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Họ và tên HS: .....................................
Lớp: ......... Trường: ............................
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI
Môn : TOÁN - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: ......./ ......./ 20...
Chữ ký GT
Điểm
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả phép cộng 39675 + 4189 là:
A: 42864; B: 43764; C: 43854; D: 43864
b. Kết quả của phép trừ : 27035 – 876 là:
A: 27159; B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Một
Dung lượng: 42,96KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)