Đề KT cuối HK1 môn TV1 (06-07)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK1 môn TV1 (06-07) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
Lớp: ……………………………………………………………………………..
Họ và tên: ……………………………………………………………….…
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 -NH2006-2007
Môn: Tiếng Việt 1 (đọc)
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
1) Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
ia, eo, ơi, ươi, ua, ang, anh, uông, ân, ăm
2) Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
bơi lội, cái cân, cái kéo, cành chanh, quả chuông,
cây bàng, tăm tre, mùa dưa, tỉa tá, tươi cười
3) Đọc thành tiếng các câu: (1 điểm)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm
cỏ bên sườn đồi.
4) Nối ô chữ cho phù hợp: (3 điểm)
5) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- im hay um : xâu k. . . . . ; ch. . . . . nhãn
- ôt hay ơt : c. . . . . cờ ; cái v. . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 - NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 (viết)
1) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các vần sau:(2 điểm)
anh, ong, ươm, iêm, ôt
2) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các từ sau:(4 điểm)
đu quay, dòng kênh, ghế đệm, bánh tét,
đàn bướm, tươi tười, chùm nhãn, chim sâu
3) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết khổ thơ sau:(2 điểm)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 - NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 (viết)
1) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các vần sau:(2 điểm)
anh, ong, ươm, iêm, ôt
2) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các từ sau:(4 điểm)
đu quay, dòng kênh, ghế đệm, bánh tét,
đàn bướm, tươi tười, chùm nhãn, chim sâu
3) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết khổ thơ sau:(2 điểm)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 1, năm học 2006-2007)
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1) Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểmvần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ vần): 0 điểm.
2) Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ): 0 điểm.
3) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 1 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): 0 điểm.
4) Nối các ô chữ: 3 điểm
Đọc hiểu và nối đúng: 1 điểm/ cặp từ
(Nối đúng: chim bồ câu, cá bống; tôm hùm)
5) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
Điền đúng: 0,5 điểm/vần
(Các từ đúng: xâu kim; chùm nhãn; cột cờ; cái vợt)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1) Vần: 2 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm.
2) Từ: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/từ.
- Viết đúng 1 tiếng trong 1 từ
Lớp: ……………………………………………………………………………..
Họ và tên: ……………………………………………………………….…
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 -NH2006-2007
Môn: Tiếng Việt 1 (đọc)
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
1) Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
ia, eo, ơi, ươi, ua, ang, anh, uông, ân, ăm
2) Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
bơi lội, cái cân, cái kéo, cành chanh, quả chuông,
cây bàng, tăm tre, mùa dưa, tỉa tá, tươi cười
3) Đọc thành tiếng các câu: (1 điểm)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm
cỏ bên sườn đồi.
4) Nối ô chữ cho phù hợp: (3 điểm)
5) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- im hay um : xâu k. . . . . ; ch. . . . . nhãn
- ôt hay ơt : c. . . . . cờ ; cái v. . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 - NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 (viết)
1) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các vần sau:(2 điểm)
anh, ong, ươm, iêm, ôt
2) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các từ sau:(4 điểm)
đu quay, dòng kênh, ghế đệm, bánh tét,
đàn bướm, tươi tười, chùm nhãn, chim sâu
3) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết khổ thơ sau:(2 điểm)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 - NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 (viết)
1) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các vần sau:(2 điểm)
anh, ong, ươm, iêm, ôt
2) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết các từ sau:(4 điểm)
đu quay, dòng kênh, ghế đệm, bánh tét,
đàn bướm, tươi tười, chùm nhãn, chim sâu
3) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết khổ thơ sau:(2 điểm)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 1, năm học 2006-2007)
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1) Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểmvần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ vần): 0 điểm.
2) Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ): 0 điểm.
3) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 1 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): 0 điểm.
4) Nối các ô chữ: 3 điểm
Đọc hiểu và nối đúng: 1 điểm/ cặp từ
(Nối đúng: chim bồ câu, cá bống; tôm hùm)
5) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
Điền đúng: 0,5 điểm/vần
(Các từ đúng: xâu kim; chùm nhãn; cột cờ; cái vợt)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1) Vần: 2 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm.
2) Từ: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/từ.
- Viết đúng 1 tiếng trong 1 từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 9,11KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)