Đề KT cuối HK1 môn TV1 (05-06)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK1 môn TV1 (05-06) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 – NĂM HỌC: 2005-2006
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1- Đọc thành tiếng các vần:
ay, ôi, ơi, ai, ươi, ưa, uông, oc, uôc, ach
2- Đọc thành tiếng các từ:
rau cải, sáo sậu, lưỡi rìu, buổi chiều, mưu trí, bầu rượu,
mưa phùn, nhuộm vải, tắm gội, âu yếm.
3- Đọc thành tiếng các câu:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
4- Nối ô chữ cho phù hợp:
5- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôt hay ơt: c … cờ ; cái v …
- em hay êm: con t … ; sao đ …
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1- GV đọc cho HS nghe-viết các vần sau:
im, ươm, ây, ot, ênh
2- GV đọc cho HS nghe-viết các từ:
chim sâu, thanh kiếm, ghế gỗ, cành chanh, đu quay,
dòng kênh, đình làng, nghệ sĩ
3- GV đọc cho HS nghe-viết đoạn thơ sau:
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
1- Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2- Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ): không được điểm.
3- Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
4- Nối các ô chữ: 2 điểm
Đọc hiểu và nối đúng: cứ 0,5 điểm/1 cặp từ.
5- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
Điền đúng: 0,5 điểm/ vần
( các từ điền đúng: cột cờ; cái vợt; con tem, sao đêm)
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
1- Vần: 2 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm
2- Từ: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/từ
3- Câu: 4 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu (dòng thơ)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 – NĂM HỌC: 2005-2006
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1- Đọc thành tiếng các vần:
ay, ôi, ơi, ai, ươi, ưa, uông, oc, uôc, ach
2- Đọc thành tiếng các từ:
rau cải, sáo sậu, lưỡi rìu, buổi chiều, mưu trí, bầu rượu,
mưa phùn, nhuộm vải, tắm gội, âu yếm.
3- Đọc thành tiếng các câu:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
4- Nối ô chữ cho phù hợp:
5- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôt hay ơt: c … cờ ; cái v …
- em hay êm: con t … ; sao đ …
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1- GV đọc cho HS nghe-viết các vần sau:
im, ươm, ây, ot, ênh
2- GV đọc cho HS nghe-viết các từ:
chim sâu, thanh kiếm, ghế gỗ, cành chanh, đu quay,
dòng kênh, đình làng, nghệ sĩ
3- GV đọc cho HS nghe-viết đoạn thơ sau:
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
1- Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2- Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ): không được điểm.
3- Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
4- Nối các ô chữ: 2 điểm
Đọc hiểu và nối đúng: cứ 0,5 điểm/1 cặp từ.
5- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
Điền đúng: 0,5 điểm/ vần
( các từ điền đúng: cột cờ; cái vợt; con tem, sao đêm)
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
1- Vần: 2 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm
2- Từ: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/từ
3- Câu: 4 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu (dòng thơ)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 4,80KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)