De KT cuoi HK1 lop 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thiên Nga | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: de KT cuoi HK1 lop 3 thuộc Cùng học Tin học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trưng
Trường TH Trưng Trắc
Họ và tên :........................................
Lớp 3A


Kiểm tra định kì cuối HKI
Năm học 2009 - 2010
môn Toán
( Thời gian: )

Ngày………………………………



Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. 5 375 < 5*75 < 5 575
Chữ số ở dấu * là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4

b. Một tờ bìa hình vuông có cạnh là 1dm3cm. Chu vi tờ bìa đó là:
A. 502 cm
B. 52 cm
C. 412 cm
C. 520cm

Bài 2:
Cho 7 m 6cm = cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 706
B. 760
C. 750

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1đ)
A, Giá trị của biểu thức (112 + 18) x 5 là 650
B, Giá trị của biểu thức 153 + 218 x 2 là 742
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
4 037 + 698
…………………
…………………
7 035 - 1 562
…………………
…………………
313 x 5

…………………
…………………
608 : 9

…………………
…………………


Bài 5: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
2 x ( 552 – 148 ) =
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Toán đố
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 13cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Tóm tắt:
……………………………



Bài giải:

………………………………………………………



 Bài 7:
Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB
A B

Đoạn thẳng AB dài là
Chấm một điểm O trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng OB bằng  độ dài đoạn thẳng AB
Ghi rõ đoạn thẳng OB dài bao nhiêu cm ?...............................................




















Đáp án và biểu điểm chấm môn Toán lớp 3
KT định kì cuối HKI . NH 2009 - 2010
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. 5 375 < 5*75 < 5 575
Chữ số ở dấu * là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4

Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm
b. Một tờ bìa hình vuông có cạnh là 1dm3cm. Chu vi tờ bìa đó là:
A. 502 cm
B. 52 cm
C. 412 cm
C. 520cm

Khoanh đúng đáp án B được 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)
Cho 7 m 6cm = cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 706
B. 760
C. 750

Khoanh đúng đáp án A được 1 điểm
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1đ)
A, Giá trị của biểu thức (112 + 18) x 5 là 650
B, Giá trị của biểu thức 153 + 218 x 2 là 742
Câu A điền Đ được 0,5 điểm
Câu B điền S được 0,5 điểm
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
4 037 + 698
7 035 - 1 562
313 x 5
608 : 9

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 5: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
2 x ( 552 – 148 ) =
2 x 404 = 808
Mỗi bước tính đúng được 0,5 điểm
Bài 6: Toán đố ( 2 điểm)
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 13cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thiên Nga
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)