Đề KT cuối các kì môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối các kì môn Toán thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN :
ĐỀ 1: GIỮA KỲ 1
* Phần trắc nghiệm
Bài 1: Điền số
5 < < 7
a : 4
b : 6
c : 8
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất
3 , 5 , 1 , 8 , 4.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất
2 , 5 , 7 , 10 , 6.
Bài 4: Đúng ghi (đ) sai ghi (s)
1 3 5 2
+ + - +
2 1 5 2
4 5 0 4
* Phần tự luận
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
a)
1
3
5
8
b)
8
6
4
0
Bài 2: Tính:
2 + 1 = …………. 2 + 1 + 2 = …………
3 + 2 = ……….… 3 - 1 - 1 = ………….
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
=
ĐỀ 2 : (CUỐI KỲ 1)
Câu 1: Tính
a) 3 + 4 = …….... 7 - 2 = …..….
10 - 3 = ……… 9 + 1 = ………
b) 1 + 2 - 1 = ……. 7 - 3 - 0 = …….
10 - 5 + 1 = …….. 1 + 2 + 4 = ……
Câu 2: Điền dấu > , < , =
5…..6 4 + 6 …… 10
6….. 2 + 1 3 + 5 …… 10 - 3
Câu 3: Số
- 2 + 1
10
Câu 4: Viết các số : 9, 4 , 5 , 6
a) Số bé nhất là : ………………………………
b) Số lớn nhất là: ………………………………
Câu 5: Viết các số sau : 6, 3 , 7 , 10 , 2
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………
Câu 6: Viết phép tính thích hợp:
- Có : 7 cái kẹo
Cho : 3 cái kẹo
Còn : …… cái kẹo
ĐỀ 3: GIỮA KỲ II
Câu 1: Số tròn chục
a)
10
40
60
80
b)
80
60
30
10
Câu 2: Tính:
13 14 70 30 13
+ + - + +
2 4 40 50 6
Câu 3 : Tính
a) 15 - 3 = …………. b) 60 em - 30 em = ……..
10 + 20 = …………. 10 em + 8 em - 6 em = …….
Câu 4: Giải toán
Lan hái được 10 bông hoa. Hoa hái được 7 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa.
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐỀ 4: (CUỐI KỲ II)
Câu 1: Tính
12 + 3 = ……. 47 - 14 = ……...
12 + 7 = …….. 47 - 26 = ……..
Câu 2 : Tính
13 52 83 96
+ + - +
5 36 23 45
Câu 3: > , < , =
46…..40 45 - 5 ….. 36
60…..10 + 50 30 + 30……20 + 30
Câu 4: Giải toán :
Cửa hàng có 35 búp bê, cửa hàng bán di 15 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
Câu 5: Viết các số.
a) Từ 23 đến 33.................................................................................
b) Từ 86 đến 95...............................................................................
ĐỀ 1: GIỮA KỲ 1
* Phần trắc nghiệm
Bài 1: Điền số
5 < < 7
a : 4
b : 6
c : 8
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất
3 , 5 , 1 , 8 , 4.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất
2 , 5 , 7 , 10 , 6.
Bài 4: Đúng ghi (đ) sai ghi (s)
1 3 5 2
+ + - +
2 1 5 2
4 5 0 4
* Phần tự luận
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
a)
1
3
5
8
b)
8
6
4
0
Bài 2: Tính:
2 + 1 = …………. 2 + 1 + 2 = …………
3 + 2 = ……….… 3 - 1 - 1 = ………….
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
=
ĐỀ 2 : (CUỐI KỲ 1)
Câu 1: Tính
a) 3 + 4 = …….... 7 - 2 = …..….
10 - 3 = ……… 9 + 1 = ………
b) 1 + 2 - 1 = ……. 7 - 3 - 0 = …….
10 - 5 + 1 = …….. 1 + 2 + 4 = ……
Câu 2: Điền dấu > , < , =
5…..6 4 + 6 …… 10
6….. 2 + 1 3 + 5 …… 10 - 3
Câu 3: Số
- 2 + 1
10
Câu 4: Viết các số : 9, 4 , 5 , 6
a) Số bé nhất là : ………………………………
b) Số lớn nhất là: ………………………………
Câu 5: Viết các số sau : 6, 3 , 7 , 10 , 2
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………
Câu 6: Viết phép tính thích hợp:
- Có : 7 cái kẹo
Cho : 3 cái kẹo
Còn : …… cái kẹo
ĐỀ 3: GIỮA KỲ II
Câu 1: Số tròn chục
a)
10
40
60
80
b)
80
60
30
10
Câu 2: Tính:
13 14 70 30 13
+ + - + +
2 4 40 50 6
Câu 3 : Tính
a) 15 - 3 = …………. b) 60 em - 30 em = ……..
10 + 20 = …………. 10 em + 8 em - 6 em = …….
Câu 4: Giải toán
Lan hái được 10 bông hoa. Hoa hái được 7 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa.
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐỀ 4: (CUỐI KỲ II)
Câu 1: Tính
12 + 3 = ……. 47 - 14 = ……...
12 + 7 = …….. 47 - 26 = ……..
Câu 2 : Tính
13 52 83 96
+ + - +
5 36 23 45
Câu 3: > , < , =
46…..40 45 - 5 ….. 36
60…..10 + 50 30 + 30……20 + 30
Câu 4: Giải toán :
Cửa hàng có 35 búp bê, cửa hàng bán di 15 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
Câu 5: Viết các số.
a) Từ 23 đến 33.................................................................................
b) Từ 86 đến 95...............................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)