đê KT CKI Toán lớp 1(TT22)

Chia sẻ bởi Chu Thi Hong Lan | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: đê KT CKI Toán lớp 1(TT22) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HẢI HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LONG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
LỚP : 1 (Toán) 40 phút


Họ và tên:................................................................................Lớp..........
Họ và tên chữ ký GV coi KT
......................................................................................
......................................................................................

Họ Họ tên chữ ký của GV chấm KT:....................................................................................................................

Điểm bài kiểm tra
Lời phê của giáo viên

Bằng số
Bằng chữ









I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 7, 0, 5, 9, là:
A. 7 B. 0 C. 5 D. 9
Câu 2 : Kết quả của phép tính 10 - 4 = ……..

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 3 : Điền dấu ở chỗ chấm là : 7 + 2 ....... 5 + 5

A. + B. > C. < D. =

Câu 4: Kết quả của phép tính 9 + 1 – 1 = ……..

A. 10 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 5: Số thích hợp ở là: 7 + = 4 + 6

A. 3 B. 0 C. 10 D. 6

Câu 6 : Các số 2, 5, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 7, 5, 4, 2 B. 2, 5, 4, 7 C. 2, 4, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5


II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: Tính
a,
6 + 4 = 4 + 5 = 3 + 7 – 2 =
6 – 4 = 10 – 3 = 5 – 3 + 8 =
b,
5
 9
 10
 3
 4
 8

+
-
-
+
+
-

 4
 3
 2
 7
 6
 5

 .....
......
 .....
 .....
 .....
 ....


Bài 2: >, <, =
9 – 2 .... 10 3 + 6 .... 6 + 3
8 + 1 ..... 7 8 – 5 .... 3 + 1

Bài 3:

a/ 10 – = 3 b/ 6 + 3 = 4 +


Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 10 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn lại: .... quả bóng ?


















*Biểu điểm và đáp án:
PHẦN I: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Câu 1: B ; Câu 2: A ; Câu 3: C ; Câu 4: D ; Câu 5: A ; Câu 6: C

PHẦN II( 7 điểm )
Bài 1:(4 điểm):
Phần a(2 điểm) 2 cột đầu mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, cột 3 mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Phần b( 2 điểm) cứ đúng 3 phép tính 1 điểm, nếu ghi kết quả không thẳng hàng trừ tối đa cả bài 0,25 điểm
(GV chấm điểm tự tính đáp án)
Bài 2: ( 1 điểm) mỗi dấu điền đúng 0,25 điểm.(GV chấm điểm tự tính đáp án)
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phần điền số đúng 0,5 điểm. (GV chấm điểm tự tính đáp án)
Bài 4: ( 1 điểm)Viết đúng phép tính 1 điểm. Trường hợp viết được phép tính đúng nhưng sai kết quả 0,5 điểm.
Đáp án: 10 – 4 = 6

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thi Hong Lan
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)