ĐỀ KT CII HH 9
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Nguyên |
Ngày 18/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CII HH 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9
ChươngIII : Góc với đường tròn
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được công thức tính các góc liên quan với đường tròn.
Hiểu được công thức tính các góc liên quan đến đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
4
5,0đ
25%
2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc
Nhận biết được định lí thuận , đảo về tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa độ dài cạnh của đa giác đều nội tiếp, ngoại tiếp đường tròn với bán kính.
Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Vận dụng được các kiến thức về tứ giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, cung chứa góc để giải bài toán nâng cao.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,25đ
2,5%
1
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
6
3,0đ
55%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn
Hiểu được công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn để tính các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
1,5đ
15%
3
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
5
3,0đ
30%
5
3,0đ
30%
2
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
13
10,0đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ
Họ và tên:……………………… KIỂM TRA
Lớp: 9A...... Môn: Hình học 9, thời gian 45 phút
ĐỀ CHẴN
A)Phần trắc nghiệm:(2điểm). Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC lần lượt là OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A. << B.<< C. << D.<<
Câu 2: Cho tam giác ABC có nội tiếp đường tròn (O). Khi đó ta có :
A. B. sđ C. D.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 600 B.1200 C.900 D. 1800
Câu 4: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
A. (R2 B. 2 (R C. D. 2 (2R
Câu 5: Cung nhỏ AB của đường tròn (O;R) có số đo là 1000. Cung lớn AB của đường tròn đó là một cung chứa góc ( dựng trên đoạn thẳng AB với ( là :
A. 500 ; B. 1000 ; C. 2600 ; 1300
Câu 6. Trong hình 3, khẳng định nào sai?
A. AD = BC ; B.
C. ; D.
Câu 7: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9
ChươngIII : Góc với đường tròn
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được công thức tính các góc liên quan với đường tròn.
Hiểu được công thức tính các góc liên quan đến đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
4
5,0đ
25%
2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc
Nhận biết được định lí thuận , đảo về tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa độ dài cạnh của đa giác đều nội tiếp, ngoại tiếp đường tròn với bán kính.
Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Vận dụng được các kiến thức về tứ giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, cung chứa góc để giải bài toán nâng cao.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,25đ
2,5%
1
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
6
3,0đ
55%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn
Hiểu được công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn để tính các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
1,5đ
15%
3
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
5
3,0đ
30%
5
3,0đ
30%
2
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
13
10,0đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ
Họ và tên:……………………… KIỂM TRA
Lớp: 9A...... Môn: Hình học 9, thời gian 45 phút
ĐỀ CHẴN
A)Phần trắc nghiệm:(2điểm). Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC lần lượt là OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A. << B.<< C. << D.<<
Câu 2: Cho tam giác ABC có nội tiếp đường tròn (O). Khi đó ta có :
A. B. sđ C. D.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 600 B.1200 C.900 D. 1800
Câu 4: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
A. (R2 B. 2 (R C. D. 2 (2R
Câu 5: Cung nhỏ AB của đường tròn (O;R) có số đo là 1000. Cung lớn AB của đường tròn đó là một cung chứa góc ( dựng trên đoạn thẳng AB với ( là :
A. 500 ; B. 1000 ; C. 2600 ; 1300
Câu 6. Trong hình 3, khẳng định nào sai?
A. AD = BC ; B.
C. ; D.
Câu 7: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)