ĐỀ KT CHƯƠNG II HÓA 11 CÓ ĐA
Chia sẻ bởi Ngyen Thanh Ngon |
Ngày 26/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG II HÓA 11 CÓ ĐA thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH
Trường THCS và THPT NGUYỄN KHUYẾN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 2013
MÔN: HÓA HỌC 11
(Thờigian: 60phút)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)
Câu 1: Khi nhiệt phân muối NaNO3 hoàn toàn thì thu được:
A. Na2O, NO2 và O2. B. Na2O và O2. C. NaNO2 và O2. D.NaNO2 và NO2.
Câu 2: :. Cho dd amoniac dư vào dd hỗn hợp hai chất CuSO4 và AlCl3, lọc thu được kết tủa, rửa sạch thì kết tủa thu được có màu:
A. Trắng B. Xanh C. Xanh lẫn trắng D. Vàng.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không đúng:
A. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2. B. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2.
C. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. D. 2KNO3 2KNO2 + O2.
Câu 4: :. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.
Câu 5: : Thành phần chính của quặng photphorit là:
A.Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dd KOH dư, thu được hỗn hợp các muối:
A. K2CO3, KNO3. B. KHCO3, KNO3, KNO2.
C. KHCO3, KNO3. D. K2CO3, KNO3, KNO2.
Câu 7: Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Số chất pứ được với NH3 (khí hay dung dịch) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Có thể dùng chất nào trong các chất hoà tan sau đây để làm khô khí NH3:
A. CaO B. P2O5. C. H2SO4 đậm đặc. D. CaCO3.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những chất tấc dụng được với dd HNO3 đặc nguội:
A. Cu, CuO, CaCO3, Al. B. Ca, MgO, KOH, Fe.
C. Al(OH)3, Fe, ZnO. D. KOH, BaO, Fe(OH)3.
Câu 10:Axitphotphoricvàaxit nitric cùngcópứvớicácnhómchất:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. Cu, KOH, Na2CO3.
C. Ag, KOH, Na2CO3, NH3. D.KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 11: Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:
A. Khí P2H4 bốc cháy. B. khí PH3 cháy. C. Khí P2H4 lẫn PH3 bốc cháy. D. P bốc cháy.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A.N2O. B. N2. C. NO2. D. NO..
Câu 13: Cho 336,3 mLdung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mLdung dịch H3PO41,5M,thuđượcdungdịchX.CôcạndungdịchX,thuđượchỗnhợpcácmuốikhan.Sốgam mỗi muối thu đượclà:
A. 42,4; 17,4 B.21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D.52,2; 42,4
Câu 14: : Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O(đktc). Kim loại M là:
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 15: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản shẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N2O B. N2 C. NO D. NH4+.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc)(là sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6.
Trường THCS và THPT NGUYỄN KHUYẾN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 2013
MÔN: HÓA HỌC 11
(Thờigian: 60phút)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)
Câu 1: Khi nhiệt phân muối NaNO3 hoàn toàn thì thu được:
A. Na2O, NO2 và O2. B. Na2O và O2. C. NaNO2 và O2. D.NaNO2 và NO2.
Câu 2: :. Cho dd amoniac dư vào dd hỗn hợp hai chất CuSO4 và AlCl3, lọc thu được kết tủa, rửa sạch thì kết tủa thu được có màu:
A. Trắng B. Xanh C. Xanh lẫn trắng D. Vàng.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không đúng:
A. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2. B. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2.
C. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. D. 2KNO3 2KNO2 + O2.
Câu 4: :. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.
Câu 5: : Thành phần chính của quặng photphorit là:
A.Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dd KOH dư, thu được hỗn hợp các muối:
A. K2CO3, KNO3. B. KHCO3, KNO3, KNO2.
C. KHCO3, KNO3. D. K2CO3, KNO3, KNO2.
Câu 7: Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Số chất pứ được với NH3 (khí hay dung dịch) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Có thể dùng chất nào trong các chất hoà tan sau đây để làm khô khí NH3:
A. CaO B. P2O5. C. H2SO4 đậm đặc. D. CaCO3.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những chất tấc dụng được với dd HNO3 đặc nguội:
A. Cu, CuO, CaCO3, Al. B. Ca, MgO, KOH, Fe.
C. Al(OH)3, Fe, ZnO. D. KOH, BaO, Fe(OH)3.
Câu 10:Axitphotphoricvàaxit nitric cùngcópứvớicácnhómchất:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. Cu, KOH, Na2CO3.
C. Ag, KOH, Na2CO3, NH3. D.KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 11: Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:
A. Khí P2H4 bốc cháy. B. khí PH3 cháy. C. Khí P2H4 lẫn PH3 bốc cháy. D. P bốc cháy.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A.N2O. B. N2. C. NO2. D. NO..
Câu 13: Cho 336,3 mLdung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mLdung dịch H3PO41,5M,thuđượcdungdịchX.CôcạndungdịchX,thuđượchỗnhợpcácmuốikhan.Sốgam mỗi muối thu đượclà:
A. 42,4; 17,4 B.21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D.52,2; 42,4
Câu 14: : Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O(đktc). Kim loại M là:
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 15: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản shẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N2O B. N2 C. NO D. NH4+.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc)(là sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyen Thanh Ngon
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)