đề kt chương 3 hh8
Chia sẻ bởi Lê Bá Ngọc |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề kt chương 3 hh8 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Bài1 (2đ): Khoanh tròn câu đúng .
1.1) Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k1 = MNP DEF theo tỉ số
đồng dạng k2 = . Vậy ABC đ dạng DEF theo tỉ số là :
a) 2 b) c) d) Một kết quả khác
1.2) Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 3 . Tỉ số hai đường cao tương ứng BH và B’H’ là :
a) 3 b) = c) = 9 d) Một kết quả khác
1.3) Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số diện tích S và S’ của hai tam giác bằng :
a) = b) = c) = d) Một kết quả khác
1.4) Ở hình vẽ, biết MN // BC. Đẳng thức nào đúng :
a) b)
c) d)
1.5) Cho ABCD là hình thang (AB//CD) , góc ABC = góc DAC, AB = 8, DC = 18. Độ dài cạnh AC là
a) 12 b) 10 c) 26 d) Một kết quả khác
1.6) Ở hình vẽ, ABC vuông ở A và có đường cao AH. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạngvới nhau .
a) 4 cặp b) 3 cặp
c) 2 cặp d) Một kết quả khác
1.7) Ở hình vẽ bài 1.6, ABC vuông ở A và có đường cao AH.
Biết AB = 3 ; BC = 5 . Độ dài AC và AH là .
a) AC = 4 ; AH = 2 b) AC = 6 ; AH = 2,4 c) AC = 2,4 ; AH = 4 d) Một kết quả khác
1.8) Biết và MN = 2 . Độ dài đoạn PQ bằng :
a) 5 b) 2 c) 10 d) 4
Bài 2 (2đ): Cho ABC biết AB = 2 cm, AC = 4 cm. Vẽ một đường thẳng qua B cắt AC tại D sao cho góc ABD = góc BCD . Tính độ dài AD, DC .
Bài 3 (4đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16 cm, BC = 12 cm . Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD .
Chứng minh AMB BCD .
b/ Tính độ dài BD, AM . c/ Tính diện tích AMB
Bài1 (2đ): Khoanh tròn câu đúng .
1.1) Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k1 = MNP DEF theo tỉ số
đồng dạng k2 = . Vậy ABC đ dạng DEF theo tỉ số là :
a) 2 b) c) d) Một kết quả khác
1.2) Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 3 . Tỉ số hai đường cao tương ứng BH và B’H’ là :
a) 3 b) = c) = 9 d) Một kết quả khác
1.3) Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số diện tích S và S’ của hai tam giác bằng :
a) = b) = c) = d) Một kết quả khác
1.4) Ở hình vẽ, biết MN // BC. Đẳng thức nào đúng :
a) b)
c) d)
1.5) Cho ABCD là hình thang (AB//CD) , góc ABC = góc DAC, AB = 8, DC = 18. Độ dài cạnh AC là
a) 12 b) 10 c) 26 d) Một kết quả khác
1.6) Ở hình vẽ, ABC vuông ở A và có đường cao AH. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạngvới nhau .
a) 4 cặp b) 3 cặp
c) 2 cặp d) Một kết quả khác
1.7) Ở hình vẽ bài 1.6, ABC vuông ở A và có đường cao AH.
Biết AB = 3 ; BC = 5 . Độ dài AC và AH là .
a) AC = 4 ; AH = 2 b) AC = 6 ; AH = 2,4 c) AC = 2,4 ; AH = 4 d) Một kết quả khác
1.8) Biết và MN = 2 . Độ dài đoạn PQ bằng :
a) 5 b) 2 c) 10 d) 4
Bài 2 (2đ): Cho ABC biết AB = 2 cm, AC = 4 cm. Vẽ một đường thẳng qua B cắt AC tại D sao cho góc ABD = góc BCD . Tính độ dài AD, DC .
Bài 3 (4đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16 cm, BC = 12 cm . Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD .
Chứng minh AMB BCD .
b/ Tính độ dài BD, AM . c/ Tính diện tích AMB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)