De KT chat luong mon toan cuoi nam LOP 1 CNGD
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: De KT chat luong mon toan cuoi nam LOP 1 CNGD thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG ........................
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM- LỚP 1
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ……………………........…………...........…Lớp 1……......
Bài 1 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời đúng
1.Một tuần lễ có:
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày
2. Số liền sau của 75 là:
a. 86 b. 76 c. 74
3. Số liền trước của 56 là:
a. 57 b. 55 c. 45
4. Số 85 gồm:
a. 5 chục và 8 đơn vị b. 8 chục và 5 đơn vị c. 80 chục và 5 đơn vị
Bài 2(1đ): Viết số thích hợp vào ô trống.
+ 20 - 50 - 28 + 7
Bài 3 (1đ) : Tính:
80cm – 20cm = ………... 65cm + 13cm = …………
Bài 4 (2đ): Đặt tính rồi tính:
35 + 43 89 – 65 7 + 62 89 – 6
……… ……. …….. ……..
………. ……. …….. ……..
……… ……. …….. ……..
Bài 5 (1đ): Viết các số 93, 35, 83, 38 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………
Bài 6 (1,5đ): Giải bài toán:
Nhà Bình nuôi 88 con gà, đã bán 34 con gà. Hỏi nhà Bình còn lại bao nhiêu con gà?
Bài 7 (1,5đ): Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Lớp 1A1: 14 học sinh
Lớp 1A2: 25 học sinh
Cả hai lớp: ………. Học sinh
TRƯỜNG ........................
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM- LỚP 1
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ……………………........…………...........…Lớp 1……......
Bài 1 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời đúng
1.Một tuần lễ có:
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày
2. Số liền sau của 75 là:
a. 86 b. 76 c. 74
3. Số liền trước của 56 là:
a. 57 b. 55 c. 45
4. Số 85 gồm:
a. 5 chục và 8 đơn vị b. 8 chục và 5 đơn vị c. 80 chục và 5 đơn vị
Bài 2(1đ): Viết số thích hợp vào ô trống.
+ 20 - 50 - 28 + 7
Bài 3 (1đ) : Tính:
80cm – 20cm = ………... 65cm + 13cm = …………
Bài 4 (2đ): Đặt tính rồi tính:
35 + 43 89 – 65 7 + 62 89 – 6
……… ……. …….. ……..
………. ……. …….. ……..
……… ……. …….. ……..
Bài 5 (1đ): Viết các số 93, 35, 83, 38 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………
Bài 6 (1,5đ): Giải bài toán:
Nhà Bình nuôi 88 con gà, đã bán 34 con gà. Hỏi nhà Bình còn lại bao nhiêu con gà?
Bài 7 (1,5đ): Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Lớp 1A1: 14 học sinh
Lớp 1A2: 25 học sinh
Cả hai lớp: ………. Học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)