DÊ KT chat luong HSG lop 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Đặng Thúy | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: DÊ KT chat luong HSG lop 4 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng vào tờ bài làm của em (câu 1, câu 2)
1. Tấm bìa hình bình hành có độ dài cạnh đáy là m và diện tích là 3m2. Chiều cao của tấm bìa là:
A.  B.  C.  D. 
2.  giờ +  ngày ...........132 phút. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C . =
II. Viết lại số thích hợp vào tờ bài làm của em ( câu 3, câu 4)
3. Viết tiếp số tự nhiên vào sau số 27 của dãy số sau.
1; 3; 9; 27; ..........; 243; 729
4. Viết tiếp một phân số có mẫu số là 20 vào chỗ chấm

III. Từ câu 5 đến câu 15 chỉ ghi đáp số vào tờ bài làm của em
5. Có 4 bạn chơi bi: An, Bình, Dũng và Minh. Biết An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………………….
6. Thay x và y bởi những chữ số thích hợp để nhận được số tự nhiên N =  mà chia hết cho 2, 5 và 9 đều dư 1.
………………………………………………………………………………………….
7. Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có nhiều hơn hộp thứ hai là 24 viên, nếu lấy 6 viên kẹo từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì số kẹo của hộp thứ hai sẽ bằng  số kẹo của hộp thứ nhất. Hỏi mỗi hộp kẹo có bao nhiêu viên kẹo?
………………………………………………………………………………………….
8. Tổng chiều dài của ba tấm vải là 112m. Sau khi bán bớt  tấm vải xanh,  tấm vải đỏ và tấm vải trắng thì phần còn lại của 3 tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải?
9. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó.
………………………………………………………………………………………….
10. Hai công nhân sản xuất được 155 sản phẩm, biết rằng nếu người thứ nhất sản xuất thêm được 8 sản phẩm và người thứ hai sản xuất thêm được 17 sản phẩm thì hai người sản xuất bằng nhau. Hỏi mỗi người sản xuất được bao nhiêu sản phẩm.
………………………………………………………………………………………….
11. Tìm x : 
………………………………………………………………………………………….
12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, người ta rào xung quanh bằng kẽm gai với các cọc bằng xi măng, nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tìm diện tích của mảnh vươn biết các cọc trồng cách đều nhau và 4 góc vườn đều có trống cọc.
………………………………………………………………………………………….
13. Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 
………………………………………………………………………………………….
14. Tìm phân số tối giản  biết rằng khi cộng thêm 8 vào tử số và cộng thêm 10 vào mẫu số thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
………………………………………………………………………………………….
15. So sánh A và B biết : A = 73 x 73, B = 72 x 74
………………………………………………………………………………………….
IV. Phần tự luận ( Câu 16 học sinh viết lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)
Câu 16. Hai thửa đất đều là hình chữ nhật. Chiều rộng thửa lớn hơn chiều rộng thửa nhỏ là 6m. Chiều dài thửa lớn hơn chiều dài thửa nhỏ là 6m. Diện tích thửa lớn hơn diện tích thửa nhỏ là 336m2. Tính diện tích thửa ruộng lớn biết tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài thửa bé là .
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4A
Điểm: ………
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài kiểm tra CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (câu 1, câu 2)
1) Trong hình vẽ dới đây. Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 28 cm, hình thoi MNPQ có đờng chéo NQ là 4 cm. Hỏi diện tích phần tô màu là bao nhiêu?
N
A B


M P


D C
Q
A. 10cm2 B. 20cm2 C. 30cm2 D. 40cm2
2) Trong các phân số ,  ,  ,  phân số nào gấp 4 lần phân số  ?
A .  B .  C .  D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Đặng Thúy
Dung lượng: 382,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)