ĐỀ KT CHẤT LƯỢNG HKII MÔN TOÁN(LỚP 1)(ĐỀ SỐ 1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHẤT LƯỢNG HKII MÔN TOÁN(LỚP 1)(ĐỀ SỐ 1) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71 ; ... ; 73 ; ... ; 75; ... ; 77 ; ... ; 79 ; ... ;
81 ; ... ; ... ; ... ; ... ; 86 ; ... ; ... ; ... ; 90 ;
... ; ... ; ... ; ... ; ... ; 96 ; ... ; ... ; ... ; 100 .
b)Viết các số:
Hai mươi ba : ... Bốn mươi bảy: .... Tám mươi ba : ...
Chín mươi tám : ... Năm mươi tư: ... Mười chín : ...
Hai mươi mốt : ... Bảy mươi lăm : ... Ba mươi : ... Một trăm : ...
c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................
Bài 2: Tính:
a) 30 cm + 8 cm = ... b) 11 + 5 - 3 = ...
c) 54 42 d) 87 64
23 36 65 40
...... ....... ...... .....
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ... giờ
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a)
Ở hình vẽ bên có:
- ... hình tam giác.
- ... hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)
.A M N
.................A .......................................MN
Bài 5: a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:
......................................................................
Đáp số: ................................
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 6: 65 - 5 ( 90 - 20
? 41 + 32 ( 70 + 3
20 + 4 ( 45 - 23
Bài 7: ?
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71 ; ... ; 73 ; ... ; 75; ... ; 77 ; ... ; 79 ; ... ;
81 ; ... ; ... ; ... ; ... ; 86 ; ... ; ... ; ... ; 90 ;
... ; ... ; ... ; ... ; ... ; 96 ; ... ; ... ; ... ; 100 .
b)Viết các số:
Hai mươi ba : ... Bốn mươi bảy: .... Tám mươi ba : ...
Chín mươi tám : ... Năm mươi tư: ... Mười chín : ...
Hai mươi mốt : ... Bảy mươi lăm : ... Ba mươi : ... Một trăm : ...
c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................
Bài 2: Tính:
a) 30 cm + 8 cm = ... b) 11 + 5 - 3 = ...
c) 54 42 d) 87 64
23 36 65 40
...... ....... ...... .....
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ... giờ
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a)
Ở hình vẽ bên có:
- ... hình tam giác.
- ... hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)
.A M N
.................A .......................................MN
Bài 5: a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:
......................................................................
Đáp số: ................................
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 6: 65 - 5 ( 90 - 20
? 41 + 32 ( 70 + 3
20 + 4 ( 45 - 23
Bài 7: ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)