De KT anhcb hk2k11so 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 26/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: De KT anhcb hk2k11so 2 thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VƯƠNG
Họ, tên thí sinh: ………………………………….
Số báo danh: …………………………………….

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 480

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại 1 đến 2:
Câu 1: A. ability B. popular C. interest D. pleasure
Câu 2: A. indulge B. accomplish C. accompany D. avid
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu từ 3 đến 7:
Câu 3: . I myself saw the ghost last night.
A. It was me that saw the ghost last night. B. It was I who saw the ghost last night.
C. It am I that saw the ghost last night. D. It is I that saw the ghost last night.
Câu 4: . Both you and I are good at English.
A. Either you or I am good at English. B. Neither you nor I am bad at English.
C. Neither you nor I am good at English. D. Not only you but also I am bad at English.
Câu 5: . The house is for sale. I was born is in it.
A. The house that I was born is for sale. B. The house in which I was born is for sale.
C. The house which I was born is for sale. D. The house in where I was born is for sale.
Câu 6: . I like coffee. So does my mum.
A. Neither my mum nor I like coffee. B. Both my mum and I like coffee.
C. Both my mum and I likes coffee. D. Either my mum or I like coffee.
Câu 7: . The grandmother made all the decisions in the house.
A. It was all the decisions that made by my grandmother in the house.
B. It was the grandmother who made all the decisions in the house.
C. It is the grandmother that made all the decisions in the house.
D. It is all the decisions that made by my grandmother in the house.
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ câu 8 đến câu 12:
Australia is a big country, nearly all Australians live(8)____ the sea. On hot summer days you can see thousands of people at the beachm Many beaches have waves that (9)____ very high. These large waves are known at surf and the people(10)____ ride them are called surfers. (11)____ is a skill and needs learning. Don’t(12)____ to be able to surf properly the first time you try. However, by practicing a few times you will learn how to do it.
Câu 8: A. on B. with C. near D. in
Câu 9: A. were B. was C. is D. are
Câu 10: A. they B. whom C. that in D. who
Câu 11: A. Surfing B. Surfer C. Rider D. Riding
Câu 12: A. expect B. think C. know D. say
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu từ 13 đến 15:
Câu 13: A. lived B. grabbed C. changed D. washed
Câu 14: A. aquatic B. appear C. gather D. organise
Câu 15: A. cliffs B. strives C. conserves D. behaves
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu từ 16 đến 30:
Câu 16: A football fan is______ has a strong interest in football.
A. a thing that B. something that C. a person that D. what
Câu 17: Anne is not only good at languages______ natural sciences.
A. but also B. but also at C. but also excellent at D. but she also good at
Câu 18: She showed us the hospital______ she was born.
A. on which B. that C. which D. where
Câu 19: Look! That man______ your bicycle.
A. is stealing B. steal C. stealing D. stolen
Câu 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)