De kt anh 45'
Chia sẻ bởi Selina Nguyen |
Ngày 18/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De kt anh 45' thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Test for grade 7
I.Hãy tìm một từ khác với các từ còn lại ở mỗi dòng.
1.physics, historian, math, literature
2.delicious, horrible, terrible,luckily
3.journalist, employee, doctor, teacher
4.largest,cheapest,cleanest,better
5.four, first, fifth, tenth
II.Tìm dạng thích hợp của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.what a ……bedroom! (love)
2.It is …...to see him again. (wonder)
3.Mai feels very ……because she lives far away from her parents and friends.(happy)
4.This is the ……apartment we’ve got.(big)
5.I like geography because it is an ……and important subject.(interest)
III.Chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1.The book which you want may not be on the shelf (then, because)……someone has taken it.
2.My father is a doctor. He takes care (at,of)……sick children.
3.It is not easy (finding, to find)……an apartment in Ha Noi.
4.There (have, are)……over 100 million books in the United States’Library of Congress.
5.My mother (makes, does)……the housework.
IV. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1.No one in our class is taller than Nam.
Nam is the …………………………………………
2.How excellent the girl is!
What ………………………………………………
3.It is one- fifty
It is ten…………………………………………….
4.What’s your address?
Where ……………………………………………..
5.Finding an apartment in a big city is not easy.
It is ………………………………………………...
I.Hãy tìm một từ khác với các từ còn lại ở mỗi dòng.
1.physics, historian, math, literature
2.delicious, horrible, terrible,luckily
3.journalist, employee, doctor, teacher
4.largest,cheapest,cleanest,better
5.four, first, fifth, tenth
II.Tìm dạng thích hợp của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.what a ……bedroom! (love)
2.It is …...to see him again. (wonder)
3.Mai feels very ……because she lives far away from her parents and friends.(happy)
4.This is the ……apartment we’ve got.(big)
5.I like geography because it is an ……and important subject.(interest)
III.Chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1.The book which you want may not be on the shelf (then, because)……someone has taken it.
2.My father is a doctor. He takes care (at,of)……sick children.
3.It is not easy (finding, to find)……an apartment in Ha Noi.
4.There (have, are)……over 100 million books in the United States’Library of Congress.
5.My mother (makes, does)……the housework.
IV. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1.No one in our class is taller than Nam.
Nam is the …………………………………………
2.How excellent the girl is!
What ………………………………………………
3.It is one- fifty
It is ten…………………………………………….
4.What’s your address?
Where ……………………………………………..
5.Finding an apartment in a big city is not easy.
It is ………………………………………………...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Selina Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)