Đề kt

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Mai | Ngày 08/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề kt thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2012- 2013
I. Phần đọc: HS đọc và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc sau:
1)Các bài tập đọc :
Trường em; Tặng cháu; cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Vẽ ngựa; Hoa Ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ; Ngôi nhà,.................... Mùa thu ở vùng cao ( SGK Tiếng Việt 1- tập 2).
2) Tìm tiếng trong bài tập đọc: Mưu chú sẻ ( Tham khảo )
2.1) Tìm tiếng trong bài có vần: uôn : .......muộn.........
2.2) Tìm tiếng ngoài bài
Có vần: uôn : .........cuộn chỉ , chuồn chuồn ,.......
Có vần: uông : .........rau muống , đồng ruộng ,........
II. Phần viết:
1) Tập chép các bài chính tả sau:
Trường em; Tặng cháu; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Nhà bà ngoại; Câu đố; Ngôi nhà,....................Ông em ( SGK Tiếng Việt 1 - t ập 2 ) .
2) Các dạng bài tập ( Tham khảo)
2.1) Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng ?
Ve tranh , nhô cỏ , suy nghi , chăm chi , vững chai, đôi đua,..................
2.2) Điền chữ : ng hay ngh ?
....ôi nhà , .....ề , .............
2.3) Điền vần : ươc hay ươt ?
t....... cây , m.......dưa ,....................
2.4 Điền vào chỗ trống ?
a. gi hay d: cặp …a …a đình dịu .....àng
b. an hay ang: b..̀. tay cây b...̀.. hòn th….
* Lưu ý : Phụ huynh giúp các em ôn tập tốt .
ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2012- 2013 ( Bài tham khảo )
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
41 ; ..........; 43 ;...........45 ; ...........; 47 ; ............; 49 ; ..........;
61 ; ..........; ........ ; ..........; .........; 66 ; ............; ............ ; ..........; 70 ;
.........; 92 ; ...........; ...........; ...........; 96 ; .........; ............; ..........; 100
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi tám : ....... Bốn mươi bảy : ............
Tám mươi sáu : ....... Chín mươi ba : ...........
Năm mươi tư : ....... Mười chín : .............
Hai mươi mốt : .... .Bảy mươi lăm : ........
Ba mươi : .......... Một trăm ; ...............
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 15 – 5 10 + 7 19 – 3 12 + 6
......... .......... ......... ..........
......... .......... ......... ..........
......... .......... .......... ...........

b) 70 – 30 50 + 20 20 + 20 90 – 80
........... ............ ............ ............
.......... ............ ............ ............
........... ............ ............ ............
Bài 4: Tính :
a) 12 + 2 + 4 = ........ 19 – 5 + 2 = ...........
15 + 3 – 1 = ....... 17 – 3 – 2 = .........
b) 30 + 10 = ......... 40cm + 10cm = ........
50 + 20 – 10 = ......... 90cm – 40cm + 10cm =.......
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 25 , 11 , 39 , 56
b) 30 , 10 , 80 , 60
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất:
a) 19 , 27 , 9 , 13
b) 10 , 60 , 30 , 90
Bài 7: Viết các số: 18 ; 85 ; 27 ; 50
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số 20 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 64 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 69 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 99 gồm ......chục và ......đơn vị
Bài 9: Điền dấu > , < , =
30.....60 90 – 30 .......10 + 30
90.....50 40 + 40 .......90 – 10
Bài 10 : Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Mai
Dung lượng: 26,23KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)