Đề KT 45p Tin 11

Chia sẻ bởi Đào Thị Thanh Thuỷ | Ngày 26/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 45p Tin 11 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Sở GD & ĐT Trà Vinh
Trường THPT Tam Ngãi
Họ và tên:.....................................................
Lớp …......Số báo danh(STT) :.................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TIN HỌC 11
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 001
Điểm


Học sinh hãy tô vào phiếu trắc nghiệm những câu trả lời đã chọn:

Câu 1




Câu 4




Câu 7




Câu 10





Câu 2




Câu 5




Câu 8




Câu 11





Câu 3




Câu 6




Câu 9




Câu 12






I./ Trắc nghiệm: 3 điểm ( 0,25 đ/ câu ) Chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
1). Trong Turbo Pascal khi lưu một tập tin ta làm bằng cách nào :
a). Vào File chọn Save b). Vào Edit chọn Save
c). Vào File chọn Save as d). Cả a và c đều đúng
2). Công việc trong lệnh IF nếu từ 2 lệnh trở lên phải đặt trong
a). Begin End; b). Cặp dấu ngoặc đơn ( )
c). Cặp dấu ngoặc nhọn < > d). Cặp dấu móc nhọn { }
3). Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;
a). 22 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 21 byte bộ nhớ d). 12 byte bộ nhớ
4). Cho biết tổ hợp phím nào thoát ra khỏi chương trình Pascal:
a). Alt+F3 b). Alt+F9 c). Ctrl+F9 d). Alt+X
5). Trong Turbo Pascal, để mở một tập tin đã có ta thực hiện:
a) Vào File chọn Open b) Vào Edit chọn Save
c) Vào File chọn Save as d) Cả b và c đều đúng
6). Chọn cú pháp đúng:
a). USES ;
b). VAR := ;
c). PROGRAM ;
d). CONST : < Kiểu dữ liệu> ;
7). Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 4 c). 5 d). 10
8). Hằng (Constant) trong Turbo Pascal là:
a). Có thể thay đổi giá trị khi thực thi. b). Được sử dụng như là biến.
c). Tất cả đều sai d). Là đại lượng có giá trị không đổi
9) Cho i, S là hai biến Integer, sau khi thực hiện các lệnh:
S:=7;
For i:= 1 to 4 do
S:=S+i;
thì giá trị của i và S là:
a. i=1 và S=8 b. i=4 và S=17
c. i=4 và S=11 d. i=5 và S=17
10) Lệnh khai báo biến mảng MANG gồm 10 phần tử kiểu số nguyên là:
a. Var MANG:Array[1..10] of Integer
b. Var MANG:Aray[1..10] of Integer;
c. Var MANG:Array[1..10] of Integer;
d. Var MANG:Array[1…10] of Integer;
11) Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất:
a. Byte b. Word c. Integer d. Longint 12) Lệnh đọc giá trị từ bàn phím cho phần tử thứ i của mảng MI ( mảng 1 chiều ) là:
a. Readln( MI[i] ); b. Readln( MI(i) );
c. Writeln( MI[i] ); d. Writeln( MI(i) );
II./ Tự luận: (7 điểm )

Câu 1: Ghép mỗi câu ở cột 1 với câu thích hợp ở cột 2 trong bảng sau: (3.0 điểm)

Cột 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)