De KT 45 phut _ TV 6
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Cương |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De KT 45 phut _ TV 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 6:
STT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Từ, cấu tạo từ
1
(0,25)
1
( 0,25)
1
(4)
4, 5
2
Từ mượn
1
(0,25)
0,25
3
Nghĩa của từ
2
(0,5)
0,5
4
Lỗi dùng từ
1
( 0,25)
0,25
5
Từ loại, cụm từ
1
(2)
2
( 0,5)
1
(2)
4,5
Tổng số câu hỏi và điểm
2
(0,5)
1
(2)
6
(1,5)
1
(2)
1
(4)
10
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Trong các cách phân loại từ sau, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy
B. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
2. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A. nho nhỏ B. tươi tốt C. cỏ cây D. giam giữ
3. Người ta phân biệt từ thuần Việt và từ mượn dựa vào tiêu chí nào?
A. Cấu tạo của từ. B. Nghĩa của từ C. Nguồn gốc của từ
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Khi giải thích “mẹ: là người phụ nữ sinh ra ta” là đã giải nghĩa từ theo cách nào?
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
D. Không theo ba cách trên.
6. Câu “ Trên công trường, mọi người làm việc rất khẩn thiết” mắc lỗi:
A. Lặp từ C. Lẫn lộn từ gần âm
B. Dùng từ không đúng nghĩa D. Sai chính tả
7. Trong câu sau có mấy danh từ?
Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp.
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
8. Cụm danh từ nào sau đây có đủ cấu trúc 3 phần?
A. Một lưỡi búa
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6
D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
Phần II: Tự luận (8đ)
Câu1: Vẽ sơ đồ phân loại danh từ? Đặt một câu có sử dụng danh từ riêng? ( 3,5đ)
Câu 2: Viết đoạn văn về chủ đề học tập, có sử dụng cụm danh từ ( độ dài 5 – 7 câu, gạch chân dưới cụm danh từ) ( 4,5 đ )
Biểu điểm - Đáp án:
I. Trắc nghiệm( 2 đ): mỗi ý đúng được 0,25đ
1 - D 2 - A 3 - C 4 - D
5 - B 6 - B 7 - B 8 - C
II. Tự luận( 8đ)
Câu 1: - Vẽ sơ đồ đúng: 2 đ.
STT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Từ, cấu tạo từ
1
(0,25)
1
( 0,25)
1
(4)
4, 5
2
Từ mượn
1
(0,25)
0,25
3
Nghĩa của từ
2
(0,5)
0,5
4
Lỗi dùng từ
1
( 0,25)
0,25
5
Từ loại, cụm từ
1
(2)
2
( 0,5)
1
(2)
4,5
Tổng số câu hỏi và điểm
2
(0,5)
1
(2)
6
(1,5)
1
(2)
1
(4)
10
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Trong các cách phân loại từ sau, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy
B. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
2. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A. nho nhỏ B. tươi tốt C. cỏ cây D. giam giữ
3. Người ta phân biệt từ thuần Việt và từ mượn dựa vào tiêu chí nào?
A. Cấu tạo của từ. B. Nghĩa của từ C. Nguồn gốc của từ
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Khi giải thích “mẹ: là người phụ nữ sinh ra ta” là đã giải nghĩa từ theo cách nào?
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
D. Không theo ba cách trên.
6. Câu “ Trên công trường, mọi người làm việc rất khẩn thiết” mắc lỗi:
A. Lặp từ C. Lẫn lộn từ gần âm
B. Dùng từ không đúng nghĩa D. Sai chính tả
7. Trong câu sau có mấy danh từ?
Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp.
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
8. Cụm danh từ nào sau đây có đủ cấu trúc 3 phần?
A. Một lưỡi búa
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6
D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
Phần II: Tự luận (8đ)
Câu1: Vẽ sơ đồ phân loại danh từ? Đặt một câu có sử dụng danh từ riêng? ( 3,5đ)
Câu 2: Viết đoạn văn về chủ đề học tập, có sử dụng cụm danh từ ( độ dài 5 – 7 câu, gạch chân dưới cụm danh từ) ( 4,5 đ )
Biểu điểm - Đáp án:
I. Trắc nghiệm( 2 đ): mỗi ý đúng được 0,25đ
1 - D 2 - A 3 - C 4 - D
5 - B 6 - B 7 - B 8 - C
II. Tự luận( 8đ)
Câu 1: - Vẽ sơ đồ đúng: 2 đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)