ĐỀ KT 1T TIN 12 NEW
Chia sẻ bởi Quang Đán |
Ngày 26/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1T TIN 12 NEW thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45`
Môn: Tin 12
Họ tên:....................................................Lớp 12
Mã đề: 782
Câu 1. Trong một CSDL, các bản ghi của 1 tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau;
B. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau;
C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau;
D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc;
Câu 2. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name ; B. Name Field ; C. Field Name; D. Name ;
Câu 3. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo;
C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
Câu 4. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Sắp xếp dữ liệu;
D. Lọc/Hủy lọc;
Câu 5. Các bước xây dựng CSDL:
A. Thiết kế, khảo sát, kiểm thử; B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử;
C. Kiểm thử, thiết kế, khảo sát; D. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế;
Câu 6. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. View - Delete Record; B. File - Delete Record; C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record;
Câu 7. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL;
C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính;
Câu 8. Người lập trình ứng dụng là người:
A. Là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng
B. Là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm.
C. Là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu
D. Là người điều hành CSDL
Câu 9. Để khởi động chương trình Access ta chọn cách nào dưới đây:
A. Nhấp đúp vào biểu tượng B. Nhấp đúp vào biểu tượng
C. Nhấp đúp vào biểu tượng D. Nhấp đúp vào biểu tượng
Câu 10. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn :
A. Create table by Design view;
B. Create table in Design view;
C. Create table with Design view;
D. Create table for Design view;
Câu 11. Access tạo ra 1 tệp có phần mở rộng là:
A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas
Câu 12. Trong Access kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
A. Currency; B. Number; C. Memo; D. Text;
Câu 13. Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện :
A. Sort Descending ; B. Records - Sort - Sort Ascending ;
C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ;
Câu 14. Khi thiết kế cấu trúc của bảng, để nhập được số lẻ lập phân cho trường có tên TIN thì trong phần Data type ta chọn kiểu dữ liệu là Number còn trong phần Field Properties ta chọn Field size là:
A. Decimal; B. Longinteger;
C. Integer; D. Byte;
Câu 15. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc/Hủy lọc;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
D. Sắp xếp dữ liệu;
Câu 16. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện:
A. Insert - Rows; B. Tool - Insert Rows; C. Insert - Insert Rows; D. File - Insert Rows;
Câu 17. Trong Access kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng cụm từ :
A. Text;
Môn: Tin 12
Họ tên:....................................................Lớp 12
Mã đề: 782
Câu 1. Trong một CSDL, các bản ghi của 1 tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau;
B. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau;
C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau;
D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc;
Câu 2. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name ; B. Name Field ; C. Field Name; D. Name ;
Câu 3. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo;
C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
Câu 4. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Sắp xếp dữ liệu;
D. Lọc/Hủy lọc;
Câu 5. Các bước xây dựng CSDL:
A. Thiết kế, khảo sát, kiểm thử; B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử;
C. Kiểm thử, thiết kế, khảo sát; D. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế;
Câu 6. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. View - Delete Record; B. File - Delete Record; C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record;
Câu 7. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL;
C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính;
Câu 8. Người lập trình ứng dụng là người:
A. Là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng
B. Là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm.
C. Là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu
D. Là người điều hành CSDL
Câu 9. Để khởi động chương trình Access ta chọn cách nào dưới đây:
A. Nhấp đúp vào biểu tượng B. Nhấp đúp vào biểu tượng
C. Nhấp đúp vào biểu tượng D. Nhấp đúp vào biểu tượng
Câu 10. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn :
A. Create table by Design view;
B. Create table in Design view;
C. Create table with Design view;
D. Create table for Design view;
Câu 11. Access tạo ra 1 tệp có phần mở rộng là:
A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas
Câu 12. Trong Access kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
A. Currency; B. Number; C. Memo; D. Text;
Câu 13. Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện :
A. Sort Descending ; B. Records - Sort - Sort Ascending ;
C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ;
Câu 14. Khi thiết kế cấu trúc của bảng, để nhập được số lẻ lập phân cho trường có tên TIN thì trong phần Data type ta chọn kiểu dữ liệu là Number còn trong phần Field Properties ta chọn Field size là:
A. Decimal; B. Longinteger;
C. Integer; D. Byte;
Câu 15. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc/Hủy lọc;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
D. Sắp xếp dữ liệu;
Câu 16. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện:
A. Insert - Rows; B. Tool - Insert Rows; C. Insert - Insert Rows; D. File - Insert Rows;
Câu 17. Trong Access kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng cụm từ :
A. Text;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Đán
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)