De KT 1t Tin 11.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoán |
Ngày 25/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: De KT 1t Tin 11.doc thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ I NH 2011-2012 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN : TIN HỌC - LỚP: 11
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên:……………………………………………
Lớp:………………..
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
I/ Phần trắc nghiệm: 5đ
Câu 1: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C. World D. Longint
Câu 2: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B9 B. LOP 11 B9 C. _LOP 11 B9 D. LOP_11B9
Câu 3: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt
Câu 4: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất
A. integer B. Real C. Byte D. longint
Câu 5: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 6: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến trong các kiểu dữ liệu sau ?
A. Kiểu LongInt B. Kiểu Integer C. Kiểu Byte D. Kiểu Word
Câu 7: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 8: Các tên hàm SQRT, SQR, ABS có ý nghĩa lần luợt là hàm lấy giá trị ?
A. Bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối B. Trị tuyệt đối, căn bậc hai, bình phương
C. Căn bậc hai, trị tuyệt đối, bình phương D. Căn bậc hai, bình phương, trị tuyệt đối
Câu 9: Trong ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phải là tên chuẩn:
A. Sqrt B. Integer C. Ab_s D. Real
Câu 10: Cho biểu thức . Trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. x/z2+y B. x+y/z2 C. (x+y)/z2 D. (x+y)/sqr(z)
Câu 11: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal ?
A. END B. sqrt C. Real D. Integer
Câu 12: Biến X co thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte D. Var X: byte; Y: real;
Câu 13: Biểu thức trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. B. C. D.
Câu 14 : Khai báo nào trong các khai báo sau là hợp lệ ?
A. Const : n =10; B. Const n=10; C. Const n:=10; D. Const n : real;
Câu 15: Xét chương trình sau:
Program VD_1; {1}
Begin {2}
Writeln(‘Chao ban den voi lap trinh Pascal !’) {3}
Readln {4}
End. {5}
Đâu là nơi chứa các lệnh của chương trình ?
A. Giữa dòng 1 và 2 B. Giữa dòng 3 và 5 C. Giữa dòng 2 và 3 D. Giữa dòng 2 và 5
II/ Phần tự luận: 5đ
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên M và N (M
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên:……………………………………………
Lớp:………………..
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
I/ Phần trắc nghiệm: 5đ
Câu 1: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C. World D. Longint
Câu 2: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B9 B. LOP 11 B9 C. _LOP 11 B9 D. LOP_11B9
Câu 3: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt
Câu 4: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất
A. integer B. Real C. Byte D. longint
Câu 5: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 6: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến trong các kiểu dữ liệu sau ?
A. Kiểu LongInt B. Kiểu Integer C. Kiểu Byte D. Kiểu Word
Câu 7: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 8: Các tên hàm SQRT, SQR, ABS có ý nghĩa lần luợt là hàm lấy giá trị ?
A. Bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối B. Trị tuyệt đối, căn bậc hai, bình phương
C. Căn bậc hai, trị tuyệt đối, bình phương D. Căn bậc hai, bình phương, trị tuyệt đối
Câu 9: Trong ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phải là tên chuẩn:
A. Sqrt B. Integer C. Ab_s D. Real
Câu 10: Cho biểu thức . Trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. x/z2+y B. x+y/z2 C. (x+y)/z2 D. (x+y)/sqr(z)
Câu 11: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal ?
A. END B. sqrt C. Real D. Integer
Câu 12: Biến X co thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte D. Var X: byte; Y: real;
Câu 13: Biểu thức trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. B. C. D.
Câu 14 : Khai báo nào trong các khai báo sau là hợp lệ ?
A. Const : n =10; B. Const n=10; C. Const n:=10; D. Const n : real;
Câu 15: Xét chương trình sau:
Program VD_1; {1}
Begin {2}
Writeln(‘Chao ban den voi lap trinh Pascal !’) {3}
Readln {4}
End. {5}
Đâu là nơi chứa các lệnh của chương trình ?
A. Giữa dòng 1 và 2 B. Giữa dòng 3 và 5 C. Giữa dòng 2 và 3 D. Giữa dòng 2 và 5
II/ Phần tự luận: 5đ
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên M và N (M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoán
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)