Đề KT 1T Sinh 11 K2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huơng Giang |
Ngày 26/04/2019 |
119
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1T Sinh 11 K2 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC
Thời gian : 45 phút
Mã đề
023
Động mạch là: A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C
Mao mạch là A. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. C. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? A. Tim ( Động mạch ( trao đổi chất với tế bào ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( Khoang máu ( tĩnh mạch ( Tim. B. Tim ( Động mạch ( Khoang máu ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( tĩnh mạch ( Tim. C. Tim ( Động mạch ( Khoang máu ( trao đổi chất với tế bào ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( tĩnh mạch ( Tim. D. Tim ( Động mạch ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( Khoang máu ( trao đổi chất với tế bào ( tĩnh mạch ( Tim.
B
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim ( Tĩnh mạch ( Mao mạch ( Động Mạch ( Tim. B. Tim ( Động Mạch ( Tĩnh mạch ( Mao mạch ( Tim; C. Tim ( Động Mạch ( Mao mạch ( Tĩnh mạch ( Tim; D. Tim ( Mao mạch ( Động Mạch ( Tĩnh mạch ( Tim.
C
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành mao mạch.
D
Nhịp tim trung bình là:
A. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 ( 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. B. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 ( 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 ( 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 ( 160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. B. Chỉ có ở động vật có xương sống.
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
D. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
C
Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
B. 0,6 giây, trong đó tâm
Năm học 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC
Thời gian : 45 phút
Mã đề
023
Động mạch là: A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C
Mao mạch là A. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. C. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? A. Tim ( Động mạch ( trao đổi chất với tế bào ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( Khoang máu ( tĩnh mạch ( Tim. B. Tim ( Động mạch ( Khoang máu ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( tĩnh mạch ( Tim. C. Tim ( Động mạch ( Khoang máu ( trao đổi chất với tế bào ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( tĩnh mạch ( Tim. D. Tim ( Động mạch ( Hỗn hợp dịch mô – máu ( Khoang máu ( trao đổi chất với tế bào ( tĩnh mạch ( Tim.
B
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim ( Tĩnh mạch ( Mao mạch ( Động Mạch ( Tim. B. Tim ( Động Mạch ( Tĩnh mạch ( Mao mạch ( Tim; C. Tim ( Động Mạch ( Mao mạch ( Tĩnh mạch ( Tim; D. Tim ( Mao mạch ( Động Mạch ( Tĩnh mạch ( Tim.
C
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành mao mạch.
D
Nhịp tim trung bình là:
A. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 ( 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. B. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 ( 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 ( 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 ( 160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. B. Chỉ có ở động vật có xương sống.
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
D. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
C
Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
B. 0,6 giây, trong đó tâm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huơng Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)