Đề KT 15 phút lần 2 HKII
Chia sẻ bởi Trương Văn Nul |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 15 phút lần 2 HKII thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Trần Văn Thời
Tổ Toán – Tin học
(((
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 15 phút
Môn: Tin học
Họ tên:………………………….
Lớp:…………..
ĐIỂM
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 01: Để chèn thêm một cột ở bên phải của bảng, sau khi đặt con trỏ đúng nơi cần chèn, ta thực hiện:
A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table...
C. Table -> Insert -> Columns to the right D. Insert -> Columns to the right
Câu 02: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 03: Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table Select Cell D. B, C đúng
Câu 04: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
Câu 05: Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:
A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete
C. Table Delete D. Edit Delete
Câu 06: Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:
A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
Câu 07: Để gừ được công thức H2O, ta bôi đen số 2 từ H2O rồi chọn, rồi thực hiện:
A. Format -> Font -> Superscript B. Format -> Font -> Hide
C. Format -> Font -> Shadow D. Format -> Font -> Subscript
Câu 08 : Để xoá bảng ta chọn toàn bộ bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Table Delete B. Nhấn phím Delete
C. Table DeleteTable D. Edit DeleteTable
Câu 09: Để tham gia vào mạng máy tính cần có:
A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 10: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:
A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
Câu 12: Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number...
C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number...
Câu 13: Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:
A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh hơn D. Cả B và C
Câu 15: Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Lệnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table
C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
Câu 16: Mạng máy tính bao gồm thành phần nào?
A. Các
Tổ Toán – Tin học
(((
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 15 phút
Môn: Tin học
Họ tên:………………………….
Lớp:…………..
ĐIỂM
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 01: Để chèn thêm một cột ở bên phải của bảng, sau khi đặt con trỏ đúng nơi cần chèn, ta thực hiện:
A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table...
C. Table -> Insert -> Columns to the right D. Insert -> Columns to the right
Câu 02: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 03: Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table Select Cell D. B, C đúng
Câu 04: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
Câu 05: Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:
A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete
C. Table Delete D. Edit Delete
Câu 06: Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:
A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
Câu 07: Để gừ được công thức H2O, ta bôi đen số 2 từ H2O rồi chọn, rồi thực hiện:
A. Format -> Font -> Superscript B. Format -> Font -> Hide
C. Format -> Font -> Shadow D. Format -> Font -> Subscript
Câu 08 : Để xoá bảng ta chọn toàn bộ bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Table Delete B. Nhấn phím Delete
C. Table DeleteTable D. Edit DeleteTable
Câu 09: Để tham gia vào mạng máy tính cần có:
A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 10: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:
A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
Câu 12: Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number...
C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number...
Câu 13: Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:
A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh hơn D. Cả B và C
Câu 15: Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Lệnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table
C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
Câu 16: Mạng máy tính bao gồm thành phần nào?
A. Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Nul
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)