Đề KT 15' HK1 Tin 11
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Trung Hiếu |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 15' HK1 Tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT YERSIN BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 15’ phút
Họ và tên học sinh: _____________________________Lớp: ________
Điểm
Lời phê
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Hướng dẫn: Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đầu tại phương án đã chọn vào bảng trả lời.
Câu 1: Hãy chọn một nhận định đúng trong những nhận định sau đây:
Mọi ngôn ngũ lập trình đều có chương trình dịch
Các ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có chương trình dịch.
Chỉ có ngôn ngữ Turbo Pascal mới có chương trình dịch
Chỉ có ngôn ngữ máy mới có chương trình dịch.
Câu 2: Dãy các bước được lặp lại để thực hiện quá trình thông dịch bị đảo trật tự như sau:
Chuyển đổi câu lệnh thành một hay nhiều lệnh bằng ngôn ngữ máy.
Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình.
Thực hiện câu lệnh vừa chuyển đổi được.
Thứ tự thực hiện lặp lại đúng các bước trong quá trình thông dịch là:
A. 1 – 2 – 3. B. 2 – 3 – 1. C. 3 – 2 – 1 D. 2 – 1 – 3.
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình biên dịch so với quá trình thông dịch là:
Chuyển đổi sang dạng ngôn ngữ máy và thực hiện từng câu lệnh.
Dịch toàn bộ chương trình và lưu lại chương trình đã dịch.
Là quá trình lặp lại dãy thao tác trên từng câu lệnh.
Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của từng câu lệnh.
Câu 4: Tác dụng của chương trình dịch:
Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bặc cao.
Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.
Câu 5: Thành phần nào KHÔNG là thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình?
A. Câu lệnh. B. Bảng chữ cái C. Ngữ nghĩa D. cú pháp
Câu 6: Ký tự nào không có trong Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình?
A. @ B. $ C. # D. §
Câu 7: Loại tên do ngôn ngữ lập trình qui định được dùng với ý nghĩa riêng nhất định và người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác là:
A. Ten chuẩn. B. Tên dành riêng C. Tên do người lập trình đặt.
Câu 8: Tên nào sau đây đặt đúng theo qui định của NNLT Pascal?
A. _123_ B. Bai tap C. Tong&hieu D. Sosanh=
Câu 9: Chọn một nhận định đúng “biến” và “hằng” trong chương trình:
Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu.
Giá trị của biến không thay đổi trong quá trình thực hiện CTr
Hằng là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện CTr.
Dùng hằng và biến trong chương trình không cần khai báo.
Câu 10: Giá trị hằng không đúng qui định của ngôn ngữ lập trình:
A. 14.5 B. `TRUE` C. `Tin hoc` D. FASLE
- Hết -
NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 15’ phút
Họ và tên học sinh: _____________________________Lớp: ________
Điểm
Lời phê
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Hướng dẫn: Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đầu tại phương án đã chọn vào bảng trả lời.
Câu 1: Hãy chọn một nhận định đúng trong những nhận định sau đây:
Mọi ngôn ngũ lập trình đều có chương trình dịch
Các ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có chương trình dịch.
Chỉ có ngôn ngữ Turbo Pascal mới có chương trình dịch
Chỉ có ngôn ngữ máy mới có chương trình dịch.
Câu 2: Dãy các bước được lặp lại để thực hiện quá trình thông dịch bị đảo trật tự như sau:
Chuyển đổi câu lệnh thành một hay nhiều lệnh bằng ngôn ngữ máy.
Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình.
Thực hiện câu lệnh vừa chuyển đổi được.
Thứ tự thực hiện lặp lại đúng các bước trong quá trình thông dịch là:
A. 1 – 2 – 3. B. 2 – 3 – 1. C. 3 – 2 – 1 D. 2 – 1 – 3.
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình biên dịch so với quá trình thông dịch là:
Chuyển đổi sang dạng ngôn ngữ máy và thực hiện từng câu lệnh.
Dịch toàn bộ chương trình và lưu lại chương trình đã dịch.
Là quá trình lặp lại dãy thao tác trên từng câu lệnh.
Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của từng câu lệnh.
Câu 4: Tác dụng của chương trình dịch:
Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bặc cao.
Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.
Câu 5: Thành phần nào KHÔNG là thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình?
A. Câu lệnh. B. Bảng chữ cái C. Ngữ nghĩa D. cú pháp
Câu 6: Ký tự nào không có trong Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình?
A. @ B. $ C. # D. §
Câu 7: Loại tên do ngôn ngữ lập trình qui định được dùng với ý nghĩa riêng nhất định và người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác là:
A. Ten chuẩn. B. Tên dành riêng C. Tên do người lập trình đặt.
Câu 8: Tên nào sau đây đặt đúng theo qui định của NNLT Pascal?
A. _123_ B. Bai tap C. Tong&hieu D. Sosanh=
Câu 9: Chọn một nhận định đúng “biến” và “hằng” trong chương trình:
Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu.
Giá trị của biến không thay đổi trong quá trình thực hiện CTr
Hằng là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện CTr.
Dùng hằng và biến trong chương trình không cần khai báo.
Câu 10: Giá trị hằng không đúng qui định của ngôn ngữ lập trình:
A. 14.5 B. `TRUE` C. `Tin hoc` D. FASLE
- Hết -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Trung Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)