ĐỀ KT 1 TIẾT
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hồ |
Ngày 27/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra 45 phút
Mã đề 130
Họ, tên :....................................................................................................... Lớp: .............................
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, chọn Input đúng cho thuật toán
A. 5, 54, 6, 5 B. 12, 3, 5 C. 5, 51, 12, 14, 8, 2, 7 D. 1, 2, 6, 8, 42,13
Câu 2: Cho số N=1AE116 . Giá trị của N là:
A. 143518 B. 145318 C. 153418 D. 135418
Câu 3: Có mấy cách trình bày thuật toán ?
A. 3 cách B. 2 cách C. 4 cách D. 1 cách
Câu 4: Dãy bit “10101011” là biểu diễn số nguyên có dấu nào dưới đây:
A. 43 B. -117 C. 117 D. -43
Câu 5: Dãy bit biểu diễn số nguyên “-115” là:
A. 1110011 B. 11100110 C. 01110011 D. 11110011
Câu 6: Khi diễn tả thuật toán, Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:
A. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu B. Các phép tính toán
C. Thao tác so sánh D. Trình tự thực hiện các thao tác
Câu 7: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 là:
A. x, a, b, c là số thực B. a, b, c là số thực C. a, b là số thực D. x, a, c là số thực
Câu 8: Trong tin học “CU” là tên viết tắt của:
A. Bộ nhớ trong B. Bộ số học/logic C. Bộ điều khiển D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Chuột D. Bàn phím
Câu 10: Dãy kí tự có mã ASCII nhị phân là “01000010 01000001”. Dãy kí tự đó là:
A. ba B. Ba C. bA D. BA
Câu 11: Output là gì?
A. Thông tin ra B. Mã hóa thông tin C. Thông tin vào D. Thuật toán
Câu 12: Bộ nhớ trong bao gồm:
A. ROM và RAM B. Cache và ROM C. Thanh ghi và ROM D. Thanh ghi và RAM
Câu 13: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, cho Input của thuật toán là: “7, 6, 8, 9,12, 1”, Output là bao nhiêu?
A. 27 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 14: Thiết bị nào không phải là thiết bị ra ?
A. Webcam B. Máy in C. Máy chiếu D. Màn hình.
Câu 15: Thiết bị nào không phải là thiết bị vào?
A. Webcam B. Máy in C. Máy quét D. Bàn phím
Câu 16: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra ?
A. Modem B. Webcam C. Máy chiếu D. Màn hình
Câu 17: Dãy kí tự “Ca” có mã ASCII nhị phân là:
A. 01100001 01000011 B. 1000011 1100001 C. 1100001 1000011 D. 01000011 01100001
Câu 18: mã UNICODE sử dụng
A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 16 bit để mã hóa kí tự
C. 32 bit để mã hóa kí tự D. 8 bit để mã hóa kí tự
Câu 19: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, cho Input của thuật toán là: “7, 6, 8, 9, 11, 12”, khi “i=3” thì “M” có giá trị bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 20: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM được viết tắc từ?
A. Read Access Main B. Read Access Memory
C. Random Access Memory D. Rewrite Access Memory
-----------------------------------------------
Hình 1
II. Tự Luận
Vẽ sơ đồ khối thuật toán tìm số chẵn bé nhất trong dãy số
Mã đề 130
Họ, tên :....................................................................................................... Lớp: .............................
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, chọn Input đúng cho thuật toán
A. 5, 54, 6, 5 B. 12, 3, 5 C. 5, 51, 12, 14, 8, 2, 7 D. 1, 2, 6, 8, 42,13
Câu 2: Cho số N=1AE116 . Giá trị của N là:
A. 143518 B. 145318 C. 153418 D. 135418
Câu 3: Có mấy cách trình bày thuật toán ?
A. 3 cách B. 2 cách C. 4 cách D. 1 cách
Câu 4: Dãy bit “10101011” là biểu diễn số nguyên có dấu nào dưới đây:
A. 43 B. -117 C. 117 D. -43
Câu 5: Dãy bit biểu diễn số nguyên “-115” là:
A. 1110011 B. 11100110 C. 01110011 D. 11110011
Câu 6: Khi diễn tả thuật toán, Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:
A. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu B. Các phép tính toán
C. Thao tác so sánh D. Trình tự thực hiện các thao tác
Câu 7: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 là:
A. x, a, b, c là số thực B. a, b, c là số thực C. a, b là số thực D. x, a, c là số thực
Câu 8: Trong tin học “CU” là tên viết tắt của:
A. Bộ nhớ trong B. Bộ số học/logic C. Bộ điều khiển D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Chuột D. Bàn phím
Câu 10: Dãy kí tự có mã ASCII nhị phân là “01000010 01000001”. Dãy kí tự đó là:
A. ba B. Ba C. bA D. BA
Câu 11: Output là gì?
A. Thông tin ra B. Mã hóa thông tin C. Thông tin vào D. Thuật toán
Câu 12: Bộ nhớ trong bao gồm:
A. ROM và RAM B. Cache và ROM C. Thanh ghi và ROM D. Thanh ghi và RAM
Câu 13: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, cho Input của thuật toán là: “7, 6, 8, 9,12, 1”, Output là bao nhiêu?
A. 27 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 14: Thiết bị nào không phải là thiết bị ra ?
A. Webcam B. Máy in C. Máy chiếu D. Màn hình.
Câu 15: Thiết bị nào không phải là thiết bị vào?
A. Webcam B. Máy in C. Máy quét D. Bàn phím
Câu 16: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra ?
A. Modem B. Webcam C. Máy chiếu D. Màn hình
Câu 17: Dãy kí tự “Ca” có mã ASCII nhị phân là:
A. 01100001 01000011 B. 1000011 1100001 C. 1100001 1000011 D. 01000011 01100001
Câu 18: mã UNICODE sử dụng
A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 16 bit để mã hóa kí tự
C. 32 bit để mã hóa kí tự D. 8 bit để mã hóa kí tự
Câu 19: Với sơ đồ thuật toán ở hình 1, cho Input của thuật toán là: “7, 6, 8, 9, 11, 12”, khi “i=3” thì “M” có giá trị bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 20: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM được viết tắc từ?
A. Read Access Main B. Read Access Memory
C. Random Access Memory D. Rewrite Access Memory
-----------------------------------------------
Hình 1
II. Tự Luận
Vẽ sơ đồ khối thuật toán tìm số chẵn bé nhất trong dãy số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hồ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)