Dề kt 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: dề kt 1 tiết thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : ĐỊA LÍ Lớp 7
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quần cư đô thị hoá
2
Môi trường đới nóng
2
0,5
1
2
Dân số sự gia tăng dân số
1,5
Hình thức sx nông nghiệp đới nóng
1
Tổng điểm
1
2
2
2
1
2
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hãy chọn câu trá lời đúng nhất (1đ)
- Nguyên nhân chính của sự gia tăng dân số cao ở nước ta là?
a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
b. Nhiều người chưa có ý thức về kế hoạch hoá gia đình.
c. Trình độ y học phát triển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Cho 2 cột : Chủng tộc chính trên thế giới và nơi sinh sống chủ yếu (1đ)
Chủng tộc
Sinh sống
A. Mông - Gô-lô - ít
1. Châu Âu
B. Nê - Grô - ít
2. Châu Á
C. Ơ - Rô - pê - ô - ít
3. Châu Phi
Hãy chọn câu ghép đôi nào sau đây là đúng.
a. A và 1, B và 2, C và 3 b. A và 3, B và 1, C và 2 c. A và 2, B và 3, C và 1
Câu 3: Hãy khoanh tròn ý đúng ( 1đ)
Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức:
a. Đồn điền b. Làm rẩy c. Thâm canh
Câu 4: Để giảm bớt sức ép về dân số tới tài nguyên môi trường đới nóng (0,5đ)
a. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống c. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực: (0,5đ)
a. Tây Á và Tây Nam á b. Nam Á và Đông Nam Á c. Bắc Á và Đông Bắc Á
B/ TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: (2đ)
Quần cư là gì? Có mấy dạng quần cư? Đặc điểm của mỗi dạng?
Câu 2: (2đ)
Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm?
Câu 3: (2đ)
Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra trong sản xuất nông nghiệp cần có những biện pháp gì?
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : d
Câu 2 : c
Câu 3 : b
Câu 4 : c
Câu 5 : b
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1:
Quần cư là cách tổ chức sinh sống của con người cùng nhau trên một diện tích nhất định để có sức mạnh khai thác, cải tạo thiên nhiên. (0,5đ)
Có 2 dạng quần cư : Nông thôn và đô thị (0,5đ)
Quần cư nông thôn là dạng chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp trên đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước. Nhà cửa nằm rải rác hay tập trung thành làng xóm, thôn bản…(0,5đ).
Quần cư đô thị là dạng quần cư ở các đô thị, mật độ dân số cao, người dân chủ yếu làm việc trong công nghiệp, dịch vụ…Nhà cửa tập trung thành quận, phường, khu phố với nhiều nhà cao tầng có tiện nghi sinh hoạt như điện, nước. (0,5đ).
Câu 2:
Vị trí : Từ 5 độ Bắc đến 5 độ Nam dọc 2 bên đường xích đạo (0,5đ)
Đặc điểm:
- Nhiệt độ cao quanh năm trung bình từ 250C đến 280C, chênh lệch nhiệt độ thấp 2 – 3 0C (0,5đ)
- Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm cao 100C (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình năm là 1500mm đến 2500mm. Độ ẩm rất cao trung bình trên 80% (0,5đ).
Câu 3: Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa mang lại trong sản xuất nông nghiệp cần có các biện pháp sau: (mỗi ý đúng cho 0,5đ)
- Phát triển thuỷ lợi
- Trồng cây che phủ đất, trồng rừng, bảo vệ rừng
- Có các biện pháp chống thiên tai, bảo lủ, hạn hán
- Lựa chọn các loại cây trồng cho phù hợp và thích nghi với môi trường.
GV: Hoàng Xuân Đính
MÔN : ĐỊA LÍ Lớp 7
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quần cư đô thị hoá
2
Môi trường đới nóng
2
0,5
1
2
Dân số sự gia tăng dân số
1,5
Hình thức sx nông nghiệp đới nóng
1
Tổng điểm
1
2
2
2
1
2
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hãy chọn câu trá lời đúng nhất (1đ)
- Nguyên nhân chính của sự gia tăng dân số cao ở nước ta là?
a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
b. Nhiều người chưa có ý thức về kế hoạch hoá gia đình.
c. Trình độ y học phát triển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Cho 2 cột : Chủng tộc chính trên thế giới và nơi sinh sống chủ yếu (1đ)
Chủng tộc
Sinh sống
A. Mông - Gô-lô - ít
1. Châu Âu
B. Nê - Grô - ít
2. Châu Á
C. Ơ - Rô - pê - ô - ít
3. Châu Phi
Hãy chọn câu ghép đôi nào sau đây là đúng.
a. A và 1, B và 2, C và 3 b. A và 3, B và 1, C và 2 c. A và 2, B và 3, C và 1
Câu 3: Hãy khoanh tròn ý đúng ( 1đ)
Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức:
a. Đồn điền b. Làm rẩy c. Thâm canh
Câu 4: Để giảm bớt sức ép về dân số tới tài nguyên môi trường đới nóng (0,5đ)
a. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống c. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực: (0,5đ)
a. Tây Á và Tây Nam á b. Nam Á và Đông Nam Á c. Bắc Á và Đông Bắc Á
B/ TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: (2đ)
Quần cư là gì? Có mấy dạng quần cư? Đặc điểm của mỗi dạng?
Câu 2: (2đ)
Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm?
Câu 3: (2đ)
Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra trong sản xuất nông nghiệp cần có những biện pháp gì?
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : d
Câu 2 : c
Câu 3 : b
Câu 4 : c
Câu 5 : b
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1:
Quần cư là cách tổ chức sinh sống của con người cùng nhau trên một diện tích nhất định để có sức mạnh khai thác, cải tạo thiên nhiên. (0,5đ)
Có 2 dạng quần cư : Nông thôn và đô thị (0,5đ)
Quần cư nông thôn là dạng chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp trên đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước. Nhà cửa nằm rải rác hay tập trung thành làng xóm, thôn bản…(0,5đ).
Quần cư đô thị là dạng quần cư ở các đô thị, mật độ dân số cao, người dân chủ yếu làm việc trong công nghiệp, dịch vụ…Nhà cửa tập trung thành quận, phường, khu phố với nhiều nhà cao tầng có tiện nghi sinh hoạt như điện, nước. (0,5đ).
Câu 2:
Vị trí : Từ 5 độ Bắc đến 5 độ Nam dọc 2 bên đường xích đạo (0,5đ)
Đặc điểm:
- Nhiệt độ cao quanh năm trung bình từ 250C đến 280C, chênh lệch nhiệt độ thấp 2 – 3 0C (0,5đ)
- Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm cao 100C (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình năm là 1500mm đến 2500mm. Độ ẩm rất cao trung bình trên 80% (0,5đ).
Câu 3: Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa mang lại trong sản xuất nông nghiệp cần có các biện pháp sau: (mỗi ý đúng cho 0,5đ)
- Phát triển thuỷ lợi
- Trồng cây che phủ đất, trồng rừng, bảo vệ rừng
- Có các biện pháp chống thiên tai, bảo lủ, hạn hán
- Lựa chọn các loại cây trồng cho phù hợp và thích nghi với môi trường.
GV: Hoàng Xuân Đính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Dũng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)