De kscl THCS quan hanh
Chia sẻ bởi Lê Xuân Châu |
Ngày 02/05/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: De kscl THCS quan hanh thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 8
Năm học 2009-2010 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các tính chất của hình thang cân.
Bài 2 :Thực hiện phép tính:
2x2( 7x3
( a2-2ab+b2)(a-b)
(xx
Bài 3: Tìm x biết:
2x.(x-5)-x(3+2x) = 26
4
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: P = x3-6x2+12x -8 tại x= -2
Bài 5: Cho hình thang cân ABCD, ( AB// CD), góc ADC =500, AC cắt BD ở O
Tính số đo các góc DAB; ABC; BCD
Chứng minh: và
Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng 3 điểm M,O,N thẳng hàng
Bài 6: Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương
Hết
đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 7
Năm học 2009-2010 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tìm x biết:
a)
b) 5 = 4
Bài 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của lớp học đó
Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: Cho hai góc kề bù xOy và xOz, Biết số đo góc xOy = 700.
Tính số đo góc xOz.
Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz . Tính số đo góc mOy.
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Om. Tính số đo góc yOt.
Bài 6: Cho tích của 18 số nguyên bằng 1 hỏi tổng của chúng có thể bằng 0 hay không? Vì sao?
Hết
Bài 1:Chứng minh: nếu athì
Nêu qui tắc nhân các căn bậc hai.
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
( x-1)(2x+1) + (x-1).x =0
c) 1 > 2x- 5
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
b) ( 3x - 1 ). với x <
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11g30 phút cùng ngày. Do trời mưa nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải đến 12 giờ người ấy mới đến B. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD ; AD = a; CD = 3a. Trên cạnh CD lấy các điểm M; N sao cho
CM =MN = ND = a.
Tính độ dài các đoạn thẳng AN; AM theo a.
Chứng minh:
Chứng minh MNA đồng dạng với ANC.
Tính tổng +
Bài 6: Tìm một nghiệm của đa thức P(x) = x3+ ax2+ bx
Năm học 2009-2010 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các tính chất của hình thang cân.
Bài 2 :Thực hiện phép tính:
2x2( 7x3
( a2-2ab+b2)(a-b)
(xx
Bài 3: Tìm x biết:
2x.(x-5)-x(3+2x) = 26
4
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: P = x3-6x2+12x -8 tại x= -2
Bài 5: Cho hình thang cân ABCD, ( AB// CD), góc ADC =500, AC cắt BD ở O
Tính số đo các góc DAB; ABC; BCD
Chứng minh: và
Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng 3 điểm M,O,N thẳng hàng
Bài 6: Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương
Hết
đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 7
Năm học 2009-2010 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tìm x biết:
a)
b) 5 = 4
Bài 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của lớp học đó
Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: Cho hai góc kề bù xOy và xOz, Biết số đo góc xOy = 700.
Tính số đo góc xOz.
Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz . Tính số đo góc mOy.
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Om. Tính số đo góc yOt.
Bài 6: Cho tích của 18 số nguyên bằng 1 hỏi tổng của chúng có thể bằng 0 hay không? Vì sao?
Hết
Bài 1:Chứng minh: nếu athì
Nêu qui tắc nhân các căn bậc hai.
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
( x-1)(2x+1) + (x-1).x =0
c) 1 > 2x- 5
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
b) ( 3x - 1 ). với x <
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11g30 phút cùng ngày. Do trời mưa nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải đến 12 giờ người ấy mới đến B. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD ; AD = a; CD = 3a. Trên cạnh CD lấy các điểm M; N sao cho
CM =MN = ND = a.
Tính độ dài các đoạn thẳng AN; AM theo a.
Chứng minh:
Chứng minh MNA đồng dạng với ANC.
Tính tổng +
Bài 6: Tìm một nghiệm của đa thức P(x) = x3+ ax2+ bx
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)