ĐỀ KSCL LỚP 1. GIỮA KÌ II. HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yỹ Thuý |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KSCL LỚP 1. GIỮA KÌ II. HAY thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giao viên đọc cho học sinh viết:
Cô dạy em tập viết
Gio đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- oanh hay oach: kh.......tay, thu h..........
- uân hay uyên: l........ viết, kh.....vào
- ưc hay ăc: gi......ngủ, r..... rỡ.
Câu 3: Điền âm:
-c, k hay qu: thước ....ẻ, ....á chép.
- d hay gi: ....ày ...ép, ấy nháp.
Câu 4: Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
- thuơ xưa, ngoan ngoan, họa si, giúp đơ.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để ghép với tiếng( chăm) để tạo thành từ có nghĩa:
...........................................................................................
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Viết theo mẫu:
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13
- Số liền trước của 15 là..... - Số liền sau của 19 là.....
- Số liền trước của 19 là..... - Số liền sau của 12 là.....
- Số liền trước của 11 là..... - Số liền sau của 11 là.....
- Số liền trước của 14 là..... - Số liền sau của 14 là.....
Bài 2: Đặt tính và tính:
15 + 3 14 -2 18 + 1 19 - 7
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính:
8cm + 1cm = 12cm - 2cm =
19cm - 6cm = 14 cm + 2cm =
4cm + 5 cm = 8cm - 4cm =
Bài 4: Tính:
14 + 2 + 3 = 15 + 4 - 2 =
19 - 4 - 1 = 12 + 1 + 3=
17 - 3 + 5 = 17 - 2 -3 =
Bài 5: Điền dấu +, -
30 ...50 = 80 60 ....20 = 40
50 ...20 = 30 60 ...30 = 90
Bài 6: Hoa có 30 nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa hai chục nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giao viên đọc cho học sinh viết:
Cô dạy em tập viết
Gio đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- oanh hay oach: kh.......tay, thu h..........
- uân hay uyên: l........ viết, kh.....vào
- ưc hay ăc: gi......ngủ, r..... rỡ.
Câu 3: Điền âm:
-c, k hay qu: thước ....ẻ, ....á chép.
- d hay gi: ....ày ...ép, ấy nháp.
Câu 4: Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
- thuơ xưa, ngoan ngoan, họa si, giúp đơ.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để ghép với tiếng( chăm) để tạo thành từ có nghĩa:
...........................................................................................
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Viết theo mẫu:
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13
- Số liền trước của 15 là..... - Số liền sau của 19 là.....
- Số liền trước của 19 là..... - Số liền sau của 12 là.....
- Số liền trước của 11 là..... - Số liền sau của 11 là.....
- Số liền trước của 14 là..... - Số liền sau của 14 là.....
Bài 2: Đặt tính và tính:
15 + 3 14 -2 18 + 1 19 - 7
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính:
8cm + 1cm = 12cm - 2cm =
19cm - 6cm = 14 cm + 2cm =
4cm + 5 cm = 8cm - 4cm =
Bài 4: Tính:
14 + 2 + 3 = 15 + 4 - 2 =
19 - 4 - 1 = 12 + 1 + 3=
17 - 3 + 5 = 17 - 2 -3 =
Bài 5: Điền dấu +, -
30 ...50 = 80 60 ....20 = 40
50 ...20 = 30 60 ...30 = 90
Bài 6: Hoa có 30 nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa hai chục nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yỹ Thuý
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)