De KSCL lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lộc |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De KSCL lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
Trường tiểu học
Họ và tên
Lớp:
đề thi kscl tháng 3 - lớp 1
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Tiếng Việt
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Phần Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ nào có 2 tiếng đều có vần oach?
A. kế hoạch B. loạch xoạch C. khoanh tay D. loanh quanh
Câu 2: Vần còn thiếu điền vào từ chim kh.......... là:
A. iên B. yên C. uyên D. ên
Câu 3: Trong bài Trường em, trường học dạy em những điều gì?
A. Dạy em thành người tốt.
B. Dạy em những điều hay.
C. Cả hai ý trên.
Câu 4: Trong bài Cái nhãn vở, bố Giang tặng bạn cái gì?
A. Cái nhãn vở B. Cái bút C. Quyển sách D. Quyển vở mới
Câu 5: Trong bài Cái Bống, Bống là người con như thế nào?
A. Nghịch ngợm B. Ngoan ngoãn C. Ngang ngạnh
Câu 6: Từ nào viết sai chính tả?
A. con nghựa B. con ngan C. nghỉ hè D. nghe đài
Câu 7: Trong bài Hoa ngọc lan, hoa lan có màu gì?
A. bạc trắng B. xanh thẫm C. trắng ngần D. vàng tươi
Câu 8: Trong bài Quà của bố, vì sao bạn nhỏ được bố gửi cho nhiều quà?
A. Vì bạn nhỏ rất ngoan.
B. Vì bố ở ngoài đảo xa.
C. Vì bố rất nhớ bạn nhỏ.
II. Phần Tự luận:
Câu 9: Điền c hay k?
thước ....ẻ ....ây tre ....ô giáo .....ính yêu
Câu 10: Gạch chân dưới tiếng có vần khác với các tiếng còn lại:
ruộng, vuông, xuống, muộn, muống
Câu 11: Viết bài thơ sau bằng cỡ chữ nhỏ:
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Trường tiểu học
Họ và tên
Lớp:
đề thi kscl tháng 3 - lớp 1
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Tiếng Việt
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Phần Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ nào có 2 tiếng đều có vần oach?
A. kế hoạch B. loạch xoạch C. khoanh tay D. loanh quanh
Câu 2: Vần còn thiếu điền vào từ chim kh.......... là:
A. iên B. yên C. uyên D. ên
Câu 3: Trong bài Trường em, trường học dạy em những điều gì?
A. Dạy em thành người tốt.
B. Dạy em những điều hay.
C. Cả hai ý trên.
Câu 4: Trong bài Cái nhãn vở, bố Giang tặng bạn cái gì?
A. Cái nhãn vở B. Cái bút C. Quyển sách D. Quyển vở mới
Câu 5: Trong bài Cái Bống, Bống là người con như thế nào?
A. Nghịch ngợm B. Ngoan ngoãn C. Ngang ngạnh
Câu 6: Từ nào viết sai chính tả?
A. con nghựa B. con ngan C. nghỉ hè D. nghe đài
Câu 7: Trong bài Hoa ngọc lan, hoa lan có màu gì?
A. bạc trắng B. xanh thẫm C. trắng ngần D. vàng tươi
Câu 8: Trong bài Quà của bố, vì sao bạn nhỏ được bố gửi cho nhiều quà?
A. Vì bạn nhỏ rất ngoan.
B. Vì bố ở ngoài đảo xa.
C. Vì bố rất nhớ bạn nhỏ.
II. Phần Tự luận:
Câu 9: Điền c hay k?
thước ....ẻ ....ây tre ....ô giáo .....ính yêu
Câu 10: Gạch chân dưới tiếng có vần khác với các tiếng còn lại:
ruộng, vuông, xuống, muộn, muống
Câu 11: Viết bài thơ sau bằng cỡ chữ nhỏ:
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lộc
Dung lượng: 256,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)